Nhanh chóng chỉ cần thiết bị điện thoại hoặc máy tính có kết nối internet ổn định là bạn có thể kiểm tra chứng minh nhân dân lúc nào cũng được. Việc tra cứu chứng minh nhân dân online thông qua 5 bước : Bước 1: Bạn truy cập vào trang website để tra cứu cmnd: Ngày 30/8, tòa án đã từ chối quyền bảo lãnh của anh Apidis Inthulak hai lần không cho cán bộ điều tra kiểm tra điện thoại. Mới đây, bị cáo đồng ý giao điện thoại cho cán bộ điều tra để đổi lấy việc được thả tự do tạm thời song tòa án vẫn không chấp nhận. Chẳng hạn khi tìm mã HS cho máy in, bạn gõ cụm từ "máy in" bạn sẽ tìm thấy một dòng hàng máy ảnh và tra cứu được thuế suất cho máy ảnh. Cũng bằng cách tra cứu này, bạn có thể tìm kiếm trên các website tra cứu mã HS trực tuyến như: hssearch.net, www.customs.gov.vn. 4. Bước 1: Tại giao diện của trang chủ, nhấn chọn vào mục " Cá nhân ". Bước 2: Trên màn hình, chọn vào mục " Tra cứu thông tin NNT ". Bước 3: Nhập thông tin số chứng minh hoặc căn cước, mã kiểm tra, bỏ qua ô mã số thuế. Bước 4: Chọn vào phần " Tra cứu ", kết quả Do đó, những trường hợp chưa tham gia bảo hiểm xã hội sẽ không tra cứu được. Các bước tra cứu sổ hộ khẩu điện tử qua Cổng thông tin điện tử của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Bước 1: Truy cập vào baohiemxahoi.gov.vn, sau đó kéo xuống dưới chọn mục tra cứu trực cash. 1 Thông báo kết quả đợt xét tuyển học bạ Đại học Chính quy 20222 Tra cứu mã tỉnh, mã huyện khi làm hồ sơ THPT quốc gia3 Tra cứu mã trường đại học 2022 – Tra cứu mã tỉnh, mã Trường THPT và khu vực ưu tiên trong toàn quốc5 Mã trường THPT – Mã ngành các trường ĐH-CĐ và tên ngành đào tạo7 Cách tra mã ngành, mã trường Đại học, Cao đẳng 20228 Tra cứu mã trường THCS – Học Tốt9 Tuyển sinh10 Trang tuyển sinh – Trường Đại học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN11 Tra cứu mã tỉnh, mã quận huyện, mã trường điền Phiếu dự thi tốt12 [Mới] Tra cứu mã trường, tỉnh, huyện đúng để làm hồ sơ dự thi tốt13 Hướng dẫn tra cứu mã trường, mã ngành để đăng ký xét tuyển14 Mã trường ĐH – mã ngành – Tổ hợp xét tuyển tất cả các trường15 Cách tra cứu thông tin học bạ, trường đủ điều kiện trúng tuyển đại học16 Hướng dẫn tra cứu mã trường, mã ngành Đại học Sư phạm Tra cứu mã trường đại học 2022 – ĐH KHXH&NV Mã các trường THPT năm 2020 toàn quốc – Bộ GD20 Mã trường, Mã ngành, Tổ hợp môn xét tuyển 202221 Tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã trường THPT và Khu vực ưu tiên22 Cùng ĐH Nguyễn Tất Thành tra cứu nhanh Mã tỉnh, mã trường, khu23 Hồ sơ thi tốt nghiệp THPT Tất cả các mã trường, mã quận huyện tại24 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn – Trang Chủ25 Bật mí cách tra cứu mã trường cực nhanh chóng, chính xác26 Tra cứu mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại học Đại Nam năm 202227 Tuyển sinh IUH – Trường Đại học Công nghiệp Tra Mã các trường THPT toàn quốc và Mã Tỉnh, Huyện, Xã 1 Thông báo kết quả đợt xét tuyển học bạ Đại học Chính quy 2022 Tác giả Ngày đăng 12/15/2021 Đánh giá 685 vote Tóm tắt HCM MÃ TRƯỜNG MBS. THÔNG BÁO. Kết quả xét tuyển các phương thức 3 đến 6 đợt Học bạ trình độ Đại học Chính quy 2022. Thí sinh tra cứu Nguồn 2 Tra cứu mã tỉnh, mã huyện khi làm hồ sơ THPT quốc gia Tác giả Ngày đăng 05/24/2022 Đánh giá 573 vote Tóm tắt Khi làm hồ sơ thi THPT quốc gia và xét tuyển ĐH-CĐ có phần yêu cầu điền mã tỉnh, mã quận/huyện, mã trường vào phiếu đăng ký dự thi. Bài viết này sẽ gi Nguồn 3 Tra cứu mã trường đại học 2022 – Tác giả Ngày đăng 02/21/2022 Đánh giá 255 vote Tóm tắt Sau đây là chi tiết mã trường đại học trên toàn quốc, mời các bạn cùng tham khảo. Tra cứu mã tỉnh mã huyện mã xã thi THPT quốc gia 2022 Nguồn 4 Tra cứu mã tỉnh, mã Trường THPT và khu vực ưu tiên trong toàn quốc Tác giả Ngày đăng 06/14/2022 Đánh giá 221 vote Tóm tắt Mã Trường THPT gồm 3 số, nếu mã Trường THPT của các bạn là số có 2 chữ số thì các bạn sẽ điền thêm số 0 ở phía trước. Ví dụ Bạn học tại Trường THPT Nam Hà, Nguồn 5 Mã trường THPT – Tác giả Ngày đăng 05/17/2022 Đánh giá 318 vote Tóm tắt Tra cứu mã trường THPT trên toàn quốc tại VnDoc nhanh và chính xác nhất Nguồn 6 Mã ngành các trường ĐH-CĐ và tên ngành đào tạo Tác giả Ngày đăng 10/31/2021 Đánh giá 590 vote Tóm tắt Danh sách trường công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 ; DDU Đại Học Đông Đô ; DDV Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng ; DDY Khoa Y Dược – Đại Nguồn 7 Cách tra mã ngành, mã trường Đại học, Cao đẳng 2022 Tác giả Ngày đăng 06/22/2022 Đánh giá 276 vote Tóm tắt Bước 2 Với mỗi trường, bạn đều có thể kiểm tra các thông tin như mã trường, tên ngành hay mã ngành… tra ma nganh ma truong dh cd 2019 don gian. » Xem thêm Các Nguồn 8 Tra cứu mã trường THCS – Học Tốt Tác giả Ngày đăng 01/08/2022 Đánh giá 447 vote Tóm tắt Tra cứu mã trường THCS … Đây là danh sách tất cả các mã trường, mã quận huyện tỉnh tại TPHCM do Bộ GD&ĐT quy định, tuy nhiên để chắc chắn, Nguồn 9 Tuyển sinh Tác giả Ngày đăng 11/20/2021 Đánh giá 490 vote Tóm tắt Tra cứu. Thông tin cơ sở đào tạo … học viện, trường đại học; các trường cao đẳng đào tạo ngành Giáo dục Mầm non yêu cầu rà soát, chấn chỉnh công tác tuyển Nguồn 10 Trang tuyển sinh – Trường Đại học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN Tác giả Ngày đăng 04/22/2022 Đánh giá 598 vote Tóm tắt Trường hợp chưa có dữ liệu tra cứu hoặc thông tin chưa chính xác, thí sinh gửi phản hồi … 2 Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh mã trường Nguồn 11 Tra cứu mã tỉnh, mã quận huyện, mã trường điền Phiếu dự thi tốt Tác giả Ngày đăng 11/12/2021 Đánh giá 143 vote Tóm tắt Tra cứu mã tỉnh, mã quận Nguồn 12 [Mới] Tra cứu mã trường, tỉnh, huyện đúng để làm hồ sơ dự thi tốt Tác giả Ngày đăng 04/10/2022 Đánh giá 59 vote Tóm tắt Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 đang đến rất gần, việc Tra cứu mã trường THPT, mã tỉnh, mã huyện để làm hồ sơ là vấn đề quan trọng đối với các Nguồn 13 Hướng dẫn tra cứu mã trường, mã ngành để đăng ký xét tuyển Tác giả Ngày đăng 03/29/2022 Đánh giá 172 vote Tóm tắt Hướng dẫn tra cứu mã trường, mã ngành để đăng ký xét tuyển tuyển đại học 2020. Nguyễn Trang. Kể từ ngày 1/4 cho đến hết 20/4 tất cả các thí sinh THPT Nguồn 14 Mã trường ĐH – mã ngành – Tổ hợp xét tuyển tất cả các trường Tác giả Ngày đăng 02/13/2022 Đánh giá 137 vote Tóm tắt Tra cứu mã trường đại học, mã ngành, nhóm ngành, tên ngành mã tổ hợp xét tuyển Khối thi năm 2019 tất cả các trường Đại học, cao đẳng trên cả nước điền Nguồn 15 Cách tra cứu thông tin học bạ, trường đủ điều kiện trúng tuyển đại học Tác giả Ngày đăng 07/11/2022 Đánh giá 101 vote Tóm tắt Bước 2 Thí sinh có thể tìm kiếm theo Mã trường, Mã ngành bằng cách nhập các thông tin vào và nhấn tìm kiếm Theo kế hoạch, thời gian công bố Nguồn 16 Hướng dẫn tra cứu mã trường, mã ngành Đại học Sư phạm Tác giả Ngày đăng 11/16/2021 Đánh giá 174 vote Tóm tắt Để giúp các thí sinh thuận lợi trong việc đăng ký tra cứu thông tin mã ngành, mã trường Đại học Sư phạm dưới đây là phương thức tuyển sinh mà thí Nguồn 17 Tra cứu mã trường đại học 2022 – Tác giả Ngày đăng 01/31/2022 Đánh giá 190 vote Tóm tắt Việc nắm rõ danh sách các mã trường đại học mới nhất giúp thí sinh điền đơn đăng ký xét … Tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã, mã đề thi THPT quốc gia 2022 Nguồn 18 ĐH KHXH&NV Tác giả Ngày đăng 05/10/2022 Đánh giá 147 vote Tóm tắt TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021. MÃ TRƯỜNG QSX. TRA CỨU DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN TRA CỨU Nguồn 19 Mã các trường THPT năm 2020 toàn quốc – Bộ GD Tác giả Ngày đăng 02/18/2022 Đánh giá 121 vote Tóm tắt Tra cứu mã trường THPT năm 2020 và khu vực ưu tiên của Trường dưới đây bằng cách click vào link dưới đây. Bước 1 Nhập tên huyện – Bước 2 Click vào tên Nguồn 20 Mã trường, Mã ngành, Tổ hợp môn xét tuyển 2022 Tác giả Ngày đăng 12/18/2021 Đánh giá 80 vote Tóm tắt Quản trị sự kiện, Tâm lý học, Quản trị sự kiện, Quan hệ công chúng… Mã trường HIU. TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH Nguồn 21 Tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã trường THPT và Khu vực ưu tiên Tác giả Ngày đăng 04/20/2022 Đánh giá 109 vote Tóm tắt Tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã trường THPT và Khu vực ưu tiên. 16/06/2021 2328 6299 16/06/2021 2328 6299 TẢI VỀ FILE PDF. Thumbnails Document Outline Nguồn 22 Cùng ĐH Nguyễn Tất Thành tra cứu nhanh Mã tỉnh, mã trường, khu Tác giả Ngày đăng 01/16/2022 Đánh giá 149 vote Tóm tắt NTTU – Nhằm giúp cho các bạn thí sinh tra cứu và điền thông tin nhanh chóng mã tỉnh, mã trường và khu vực ưu tiên khi đăng ký thi Kỳ thi tốt Nguồn 23 Hồ sơ thi tốt nghiệp THPT Tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Tác giả Ngày đăng 07/28/2022 Đánh giá 148 vote Tóm tắt Tra cứu mã trường, mã quận huyện là điều không thể thiếu đối với mỗi thí sinh đang làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT. Để thuận tiện hơn trong việc tra cứu, Nguồn 24 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn – Trang Chủ Tác giả Ngày đăng 10/07/2021 Đánh giá 192 vote Tóm tắt Liên Kết Thường Dùng Bản đồ đến STU Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng Cổng thông tin đào tạo Thông tin tuyển sinh đại học Tra cứu dữ liệu tốt Nguồn 25 Bật mí cách tra cứu mã trường cực nhanh chóng, chính xác Tác giả Ngày đăng 07/21/2022 Đánh giá 118 vote Tóm tắt Việc biết được mã trường là điều hết sức quan trọng trong quá trình làm hồ sơ xét tuyển ĐH. Tham khảo cách tra cứu mã trường nhanh chóng trong bài viết sau Nguồn 26 Tra cứu mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại học Đại Nam năm 2022 Tác giả Ngày đăng 01/02/2022 Đánh giá 151 vote Tóm tắt Năm học 2022 – 2023, trường Đại học Đại Nam mã trường DDN tuyển sinh chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở 21 ngành đào tạo theo 03 phương Nguồn 27 Tuyển sinh IUH – Trường Đại học Công nghiệp Tác giả Ngày đăng 10/26/2021 Đánh giá 107 vote Tóm tắt Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ … Tên ngành/ Nhóm ngành. Mã ngành. Tổ hợp xét tuyển. Đại trà. Hệ CLC Nguồn 28 Tra Mã các trường THPT toàn quốc và Mã Tỉnh, Huyện, Xã Tác giả Ngày đăng 07/09/2022 Đánh giá 64 vote Tóm tắt và địa chỉ của hơn 5000 Trường, Cơ sở giáo dục. Gồm trường THPT Trung học phổ thông, TT GDTX Trung tâm giáo dục thường xuyên, TT GDNN Trung tâm giáo dục Nguồn InactifMÉDECINE DE FAMILLECatherine Truong, MDÀ propos du médecin Catherine TruongNuméro de permis 15074Type de permis RégulierStatus Inscrit - InactifAssurance Avec assurance de responsabilité professionnelleSpécialitésBiographieCatherine Truong, MD est une médecin spécialisée en médecine de famille. Elle est un médecin inactif dans la région de Saint-Lambert et possède une assurance responsabilité professionnelle. null Son lieu de pratique est situé à null, Saint-Lambert, un commentaireRecommandations pour Catherine TruongSoyez le premier à rédiger un commentaire!Signaler une information désuèteVeuillez cliquer ici pout signaler toute information désuète ou incorrecte, ou pour suggérer une modification. Les informations que vous saisirez seront révisées par l'équipe d'assurance qualité de Santé Québec et seront mises à jour une fois validées. Nhằm giúp các bạn học sinh điền nhanh và chính xác các thông tin mã tỉnh, mã trường, khu vực ưu tiên khi làm hồ sơ xét tuyển Đại học, Trường Đại học Lạc Hồng gửi đến các bạn thí sinh bảng tổng hợp tra cứu mã tỉnh, mã trường, khu vực ưu tiên cụ thể như sau Để biết chi tiết về mã trường và khu vực ưu tiên, các bạn vui lòng click vào tên tỉnh và tra cứu tên Trường THPT cần tìm sẽ biết được mã trường, theo đó các bạn cũng biết được Trường THPT của mình thuộc khu vực nào để điền vào mẫu thông tin. Mã Trường THPT gồm 3 số, nếu mã Trường THPT của các bạn là số có 2 chữ số thì các bạn sẽ điền thêm số 0 ở phía trước. Ví dụ Bạn học tại Trường THPT Nam Hà, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, mã Trường THPT là 004; mã tỉnh là 48; Trường THPT Nam Hà thuộc khu vực 2. Các bạn vui lòng click vào tỉnh để xem chi tiết mã Trường THPT và khu vực ưu tiên Thông tin tuyển sinh Đại học Lạc Hồng Trường Đại học Lạc Hồng được biết đến là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực đa ngành nghề với 22 chuyên ngành khác nhau như Dược học; quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; quản trị kinh doanh; kế toán kiểm toán; ngôn ngữ Nhật Bản; ngôn ngữ Hàn Quốc; ngôn ngữ Anh; công nghệ thực phẩm; công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ điện tử; công nghệ kỹ thuật ô tô,… Dựa trên sự đa dạng về ngành học, Đại học Lạc Hồng tự tin có thể cung cấp cho thí sinh một môi trường học tập và nghiên cứu lý tưởng, phù hợp với mọi đam mê. LHU chú trọng nguyên tắc giảng dạy lý thuyết đi đôi với thực hành Đại học Lạc Hồng đã tạo dựng được uy tín, vị thế trong hệ thống giáo dục đào tạo của Việt Nam, trở thành đối tác tin cậy của hơn 800 doanh nghiệp, đơn vị nghiên cứu và đào tạo trong và ngoài nước để tạo điều kiện giao lưu, học tập, làm việc cho các bạn sinh viên. Trong năm 2019, Lạc Hồng tuyển sinh theo 3 phương thức cụ thể như sau Phương thức 1 Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia 2019 Phương thức 2 Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp 12 theo 2 cách => Cách 1 Điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn xét tuyển ≥ 18 điểm => Cách 2 Điểm trung bình cả năm lớp 12 ≥ điểm Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Cánh cửa Đại học Lạc Hồng đang dần mở ra, hân hoan đón chào các bạn. Chúc các bạn sớm lựa chọn được ngành học yêu thích, phù hợp với năng lực, sở thích, đam mê và nhu cầu của thị trường việc làm trong tương lai. Đây không chỉ là viên gạch đặt nền móng cho hành trang kiến thức mà còn là động lực giúp bạn có hứng thú học tập và mở ra con đường tương lai tươi sáng. Chúc các bạn thành công! Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️ Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021 Hy vọng danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021 trong bài viết này sẽ giúp ích cho bạn, đặc biệt là các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT, đại học. Mỗi xã, huyện, tỉnh, thành thị tại Việt Nam thường có một mã số riêng để tiện cho công tác quản lý. Trong bài viết hôm nay, Web xin chia sẻ đến các bạn bản kê tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021. Hy vọng tin tức này sẽ có ích cho bạn, đặc biệt là với các em học sinh đang viết giấy tờ thi THPT quốc gia. Mã huyện, mã tỉnh của 63 tỉnh thành trên toàn nước Dưới này là danh sách mã huyện, mã tỉnh 2021 của 63 tỉnh thành trên toàn quốc để bạn có thể tra cứu khi cần điền vào thủ tục hồ sơ, giấy tờ. Mã tỉnh/thành phố 01 – THÀNH PHỐ HÀ NỘI Mã quận, huyện Tên quận, huyện Xem thêm sửa laptop quận 8 vs bán sạc laptop quận 5 vs dịch vụ cài win quận 10 vs Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Ba Đình 16 Thị xã Sơn Tây 02 Quận Hoàn Kiếm 17 Huyện Ba Vì 03 Quận Hai Bà Trưng 18 Huyện Phúc Thọ 04 Quận Đống Đa 19 Huyện Thạch Thất 05 Quận Tây Hồ 20 Huyện Quốc Oai 06 Quận Cầu Giấy 21 Huyện Chương Mỹ 07 Quận Thanh Xuân 22 Huyện Đan Phượng 08 Quận Hoàng Mai 23 Huyện Hoài Đức 09 Quận Long Biên 24 Huyện Thanh Oai 10 Quận Bắc Từ Liêm 25 Huyện Mỹ Đức 11 Huyện Thanh Trì 26 Huyện Ứng Hòa 12 Huyện Gia Lâm 27 Huyện Thường Tín 13 Huyện Đông Anh 28 Huyện Phú Xuyên 14 Huyện Sóc Sơn 29 Huyện Mê Linh 15 Quận Hà Đông 30 Quận Nam Từ Liêm > > Xem thêm Mã zip Hà Nội Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 02 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận 1 13 Quận Gò Vấp 02 Quận 2 14 Quận Tân Bình 03 Quận 3 15 Quận Tân Phú 04 Quận 4 16 Quận Bình Thạnh 05 Quận 5 17 Quận Phú Nhuận 06 Quận 6 18 Quận Thủ Đức 07 Quận 7 19 Quận Bình Tân 08 Quận 8 20 Huyện Bình Chánh 09 Quận 9 21 Huyện Củ Chi 10 Quận 10 22 Huyện Hóc Môn 11 Quận 11 23 Huyện Nhà Bè 12 Quận 12 24 Huyện Cần Giờ Mã tỉnh/thành phố 03 – THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Hồng Bàng 09 Huyện Thủy Nguyên 02 Quận Lê Chân 10 Huyện An Dương 03 Quận Ngô Quyền 11 Huyện Tiên Lãng 04 Quận Kiến An 12 Huyện Vĩnh Bảo 05 Quận Hải An 13 Huyện Cát Hải 06 Quận Đồ Sơn 14 Huyện Bạch Long Vĩ 07 Huyện An Lão 15 Quận Dương Kinh 08 Huyện Kiến Thụy Mã tỉnh/thành phố 04 – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Hải Châu 05 Quận Liên Chiểu 02 Quận Thanh Khê 06 Huyện Hòa Vang 03 Quận Sơn Trà 07 Quận Cẩm Lệ 04 Quận Ngũ Hành Sơn 08 Huyện Hoàng Sa Mã tỉnh/thành phố 05 – TỈNH HÀ GIANG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hà Giang 07 Huyện Bắc Mê 02 Huyện Đồng Văn 08 Huyện Hoàng Su Phì 03 Huyện Mèo Vạc 09 Huyện Xín Mần 04 Huyện Yên Minh 10 Huyện Bắc Quang 05 Huyện Quản Bạ 11 Huyện Quang Bình 06 Huyện Vị Xuyên Mã tỉnh/thành phố 06 – TỈNH CAO BẰNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Cao Bằng 08 Huyện Hòa An 02 Huyện Bảo Lạc 09 Huyện Quảng Uyên 03 Huyện Thông Nông 10 Huyện Thạch An 04 Huyện Hà Quảng 11 Huyện Hạ Lang 05 Huyện Trà Lĩnh 12 Huyện Bảo Lâm 06 Huyện Trùng Khánh 13 Huyện Phục Hòa 07 Huyện Nguyên Bình Mã tỉnh/thành phố 07 – TỈNH LAI CHÂU Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành Phố Lai Châu 05 Huyện Mường Tè 02 Huyện Tam Đường 06 Huyện Than Uyên 03 Huyện Phong Thổ 07 Huyện Tân Uyên 04 Huyện Sìn Hồ 08 Huyện Nậm Nhùn Mã tỉnh/thành phố 08 – TỈNH LÀO CAI Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Huyện Bảo Thắng 06 Huyện Mường Khương 02 Huyện Bảo Yên 07 Huyện Sa Pa 03 Huyện Bát Xát 08 Huyện Si Ma Cai 04 Huyện Bắc Hà 09 Huyện Văn Bàn 05 Thành phố Lào Cai Mã tỉnh/thành phố 09 – TỈNH TUYÊN QUANG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tuyên Quang 05 Huyện Hàm Yên 02 Huyện Lâm Bình 06 Huyện Yên Sơn 03 Huyện Na Hang 07 Huyện Sơn Dương 04 Huyện Chiêm Hóa Mã tỉnh/thành phố 10 – TỈNH LẠNG SƠN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Lạng Sơn 07 Huyện Cao Lộc 02 Huyện Tràng Định 08 Huyện Lộc Bình 03 Huyện Bình Gia 09 Huyện Chi Lăng 04 Huyện Văn Lãng 10 Huyện Đình Lập 05 Huyện Bắc Sơn 11 Huyện Hữu Lũng 06 Huyện Văn Quan Mã tỉnh/thành phố 11 – TỈNH BẮC KẠN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bắc Kạn 05 Huyện Ngân Sơn 02 Huyện Chợ Đồn 06 Huyện Ba Bể 03 Huyện Bạch Thông 07 Huyện Chợ Mới 04 Huyện Na Rì 08 Huyện Pác Nặm Mã tỉnh/thành phố 12 – TỈNH THÁI NGUYÊN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Thái Nguyên 06 Huyện Đại Từ 02 Thành phố Sông Công 07 Huyện Đồng Hỷ 03 Huyện Định Hóa 08 Huyện Phú Bình 04 Huyện Phú Lương 09 Thị xã Phổ Yên 05 Huyện Võ Nhai > > Xem thêm Mã zip Thái Nguyên Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 13 – TỈNH YÊN BÁI Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Yên Bái 06 Huyện Văn Chấn 02 Thị xã Nghĩa Lộ 07 Huyện Trấn Yên 03 Huyện Văn Yên 08 Huyện Trạm Tấu 04 Huyện Yên Bình 09 Huyện Lục Yên 05 Huyện Mù Cang Chải Mã tỉnh/thành phố 14 – TỈNH SƠN LA Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Sơn La 07 Huyện Mai Sơn 02 Huyện Quỳnh Nhai 08 Huyện Yên Châu 03 Huyện Mường La 09 Huyện Sông Mã 04 Huyện Thuận Châu 10 Huyện Mộc Châu 05 Huyện Bắc Yên 11 Huyện Sốp Cộp 06 Huyện Phù Yên 12 Huyện Vân Hồ Mã tỉnh/thành phố 15 – TỈNH PHÚ THỌ Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Việt Trì 08 Huyện Thanh Sơn 02 Thị xã Phú Thọ 09 Huyện Phù Ninh 03 Huyện Đoan Hùng 10 Huyện Lâm Thao 04 Huyện Thanh Ba 11 Huyện Tam Nông 05 Huyện Hạ Hòa 12 Huyện Thanh Thủy 06 Huyện Cẩm Khê 13 Huyện Tân Sơn 07 Huyện Yên Lập Mã tỉnh/thành phố 16 – TỈNH VĨNH PHÚC Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vĩnh Yên 06 Huyện Bình Xuyên 02 Huyện Tam Dương 07 Huyện Sông Lô 03 Huyện Lập Thạch 08 Thị xã Phúc Yên 04 Huyện Vĩnh Tường 09 Huyện Tam Đảo 05 Huyện Yên Lạc > > Xem thêm Mã zip Vĩnh Phúc Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 17 – TỈNH QUẢNG NINH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hạ Long 08 Huyện Tiên Yên 02 Thành phố Cẩm Phả 09 Huyện Ba Chẽ 03 Thành phố Uông Bí 10 Thị xã Đông Triều 04 Thành phố Móng Cái 11 Thị xã Quảng Yên 05 Huyện Bình Liêu 12 Huyện Hoành Bồ 06 Huyện Đầm Hà 13 Huyện Vân Đồn 07 Huyện Hải Hà 14 Huyện Cô Tô Mã tỉnh/thành phố 18 – TỈNH BẮC GIANG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bắc Giang 06 Huyện Tân Yên 02 Huyện Yên Thế 07 Huyện Hiệp Hòa 03 Huyện Lục Ngạn 08 Huyện Lạng Giang 04 Huyện Sơn Động 09 Huyện Việt Yên 05 Huyện Lục Nam 10 Huyện Yên Dũng > > Xem thêm Mã zip Bắc Giang Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 19 – TỈNH BẮC NINH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bắc Ninh 05 Thị xã Từ Sơn 02 Huyện Yên Phong 06 Huyện Thuận Thành 03 Huyện Quế Võ 07 Huyện Gia Bình 04 Huyện Tiên Du 08 Huyện Lương Tài Mã tỉnh/thành phố 21 – TỈNH HẢI DƯƠNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hải Dương 07 Huyện Thanh Miện 02 Thị xã Chí Linh 08 Huyện Ninh Giang 03 Huyện Nam Sách 09 Huyện Cẩm Giàng 04 Huyện Kinh Môn 10 Huyện Thanh Hà 05 Huyện Gia Lộc 11 Huyện Kim Thành 06 Huyện Tứ Kỳ 12 Huyện Bình Giang > > Xem thêm Mã zip Hải Dương Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 22 – TỈNH HƯNG YÊN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hưng Yên 06 Huyện Tiên Lữ 02 Huyện Kim Động 07 Huyện Phù Cừ 03 Huyện Ân Thi 08 Huyện Mỹ Hào 04 Huyện Khoái Châu 09 Huyện Văn Lâm 05 Huyện Yên Mỹ 10 Huyện Văn Giang > > Xem thêm Mã zip Hưng Yên Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 23 – TỈNH HÒA BÌNH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hòa Bình 07 Huyện Lương Sơn 02 Huyện Đà Bắc 08 Huyện Kim Bôi 03 Huyện Mai Châu 09 Huyện Lạc Thủy 04 Huyện Tân Lạc 10 Huyện Yên Thủy 05 Huyện Lạc Sơn 11 Huyện Cao Phong 06 Huyện Kỳ Sơn Mã tỉnh/thành phố 24 – TỈNH HÀ NAM Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Phủ Lý 04 Huyện Lý Nhân 02 Huyện Duy Tiên 05 Huyện Thanh Liêm 03 Huyện Kim Bảng 06 Huyện Bình Lục Mã tỉnh/thành phố 25 – TỈNH NAM ĐỊNH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Nam Định 06 Huyện Vụ Bản 02 Huyện Mỹ Lộc 07 Huyện Nam Trực 03 Huyện Xuân Trường 08 Huyện Trực Ninh 04 Huyện Giao Thủy 09 Huyện Nghĩa Hưng 05 Huyện Ý Yên 10 Huyện Hải Hậu Mã tỉnh/thành phố 26 – TỈNH THÁI BÌNH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Thái Bình 05 Huyện Vũ Thư 02 Huyện Quỳnh Phụ 06 Huyện Kiến Xương 03 Huyện Hưng Hà 07 Huyện Tiền Hải 04 Huyện Đông Hưng 08 Huyện Thái Thụy Mã tỉnh/thành phố 27 – TỈNH NINH BÌNH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 02 Thành phố Tam Điệp 06 Huyện Yên Mô 03 Huyện Nho Quan 07 Huyện Kim Sơn 04 Huyện Gia Viễn 08 Huyện Yên Khánh Mã tỉnh/thành phố 28 – TỈNH THANH HÓA Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Thanh Hóa 15 Huyện Thọ Xuân 02 Thị xã Bỉm Sơn 16 Huyện Vĩnh Lộc 03 Thị xã Sầm Sơn 17 Huyện Thiệu Hóa 04 Huyện Quan Hóa 18 Huyện Triệu Sơn 05 Huyện Quan Sơn 19 Huyện Nông Cống 06 Huyện Mường Lát 20 Huyện Đông Sơn 07 Huyện Bá Thước 21 Huyện Hà Trung 08 Huyện Thường Xuân 22 Huyện Hoằng Hóa 09 Huyện Như Xuân 23 Huyện Nga Sơn 10 Huyện Như Thanh 24 Huyện Hậu Lộc 11 Huyện Lang Chánh 25 Huyện Quảng Xương 12 Huyện Ngọc Lặc 26 Huyện Tĩnh Gia 13 Huyện Thạch Thành 27 Huyện Yên Định 14 Huyện Cẩm Thủy Mã tỉnh/thành phố 29 – TỈNH NGHỆ AN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vinh 12 Huyện Diễn Châu 02 Thị xã Cửa Lò 13 Huyện Anh Sơn 03 Huyện Quỳ Châu 14 Huyện Đô Lương 04 Huyện Quỳ Hợp 15 Huyện Thanh Chương 05 Huyện Nghĩa Đàn 16 Huyện Nghi Lộc 06 Huyện Quỳnh Lưu 17 Huyện Nam Đàn 07 Huyện Kỳ Sơn 18 Huyện Hưng Nguyên 08 Huyện Tương Dương 19 Huyện Quế Phong 09 Huyện Con Cuông 20 Thị xã Thái Hòa 10 Huyện Tân Kỳ 21 Thị xã Hoàng Mai 11 Huyện Yên Thành Mã tỉnh/thành phố 30 – TỈNH HÀ TĨNH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Hà Tĩnh 08 Huyện Thạch Hà 02 Thị xã Hồng Lĩnh 09 Huyện Cẩm Xuyên 03 Huyện Hương Sơn 10 Huyện Kỳ Anh 04 Huyện Đức Thọ 11 Huyện Vũ Quang 05 Huyện Nghi Xuân 12 Huyện Lộc Hà 06 Huyện Can Lộc 13 Thị xã Kỳ Anh 07 Huyện Hương Khê Mã tỉnh/thành phố 31 – TỈNH QUẢNG BÌNH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Đồng Hới 05 Huyện Bố Trạch 02 Huyện Tuyên Hóa 06 Huyện Quảng Ninh 03 Huyện Minh Hóa 07 Huyện Lệ Thủy 04 Huyện Quảng Trạch 08 Thị xã Ba Đồn Mã tỉnh/thành phố 32 – TỈNH QUẢNG TRỊ Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Đông Hà 06 Huyện Triệu Phong 02 Thị xã Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 03 Huyện Vĩnh Linh 08 Huyện Hướng Hóa 04 Huyện Gio Linh 09 Huyện Đakrông 05 Huyện Cam Lộ 10 Huyện đảo Cồn Cỏ Mã tỉnh/thành phố 33 – TỈNH THỪA THIÊN – HUẾ Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Huế 06 Thị xã Hương Thủy 02 Huyện Phong Điền 07 Huyện Phú Lộc 03 Huyện Quảng Điền 08 Huyện Nam Đông 04 Thị xã Hương Trà 09 Huyện A Lưới 05 Huyện Phú Vang Mã tỉnh/thành phố 34 – TỈNH QUẢNG NAM Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tam Kỳ 10 Huyện Tiên Phước 02 Thành phố Hội An 11 Huyện Bắc Trà My 03 Huyện Duy Xuyên 12 Huyện Đông Giang 04 Thị xã Điện Bàn 13 Huyện Nam Giang 05 Huyện Đại Lộc 14 Huyện Phước Sơn 06 Huyện Quế Sơn 15 Huyện Nam Trà My 07 Huyện Hiệp Đức 16 Huyện Tây Giang 08 Huyện Thăng Bình 17 Huyện Phú Ninh 09 Huyện Núi Thành 18 Huyện Nông Sơn Mã tỉnh/thành phố 35 – TỈNH QUẢNG NGÃI Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Huyện Bình Sơn 08 Huyện Ba Tơ 02 Huyện Sơn Tịnh 09 Huyện Minh Long 03 Thành phố Quảng Ngãi 10 Huyện Sơn Hà 04 Huyện Tư Nghĩa 11 Huyện Sơn Tây 05 Huyện Nghĩa Hành 12 Huyện Trà Bồng 06 Huyện Mộ Đức 13 Huyện Tây Trà 07 Huyện Đức Phổ 14 Huyện Lý Sơn Mã tỉnh/thành phố 36 – TỈNH KON TUM Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Kon Tum 06 Huyện Kon Plông 02 Huyện Đăk Glei 07 Huyện Đăk Hà 03 Huyện Ngọc Hồi 08 Huyện Kon Rẫy 04 Huyện Đăk Tô 09 Huyện Tu Mơ Rông 05 Huyện Sa Thầy 10 Huyện Ia H’Drai Mã tỉnh/thành phố 37 – TỈNH BÌNH ĐỊNH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Quy Nhơn 07 Huyện Vĩnh Thạnh 02 Huyện An Lão 08 Huyện Tây Sơn 03 Huyện Hoài Ân 09 Huyện Vân Canh 04 Huyện Hoài Nhơn 10 Thị xã An Nhơn 05 Huyện Phù Mỹ 11 Huyện Tuy Phước 06 Huyện Phù Cát Mã tỉnh/thành phố 38 – TỈNH GIA LAI Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Pleiku 10 Thị xã Ayun Pa 02 Huyện Chư Păh 11 Huyện Krông Pa 03 Huyện Mang Yang 12 Huyện Ia Grai 04 Huyện KBang 13 Huyện Đak Đoa 05 Thị xã An Khê 14 Huyện Ia Pa 06 Huyện Kông Chro 15 Huyện Đak Pơ 07 Huyện Đức Cơ 16 Huyện Phú Thiện 08 Huyện Chư Prông 17 Huyện Chư Pưh 09 Huyện Chư Sê Mã tỉnh/thành phố 39 – TỈNH PHÚ YÊN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tuy Hòa 06 Huyện Sông Hinh 02 Huyện Đồng Xuân 07 Huyện Đông Hòa 03 Thị xã Sông Cầu 08 Huyện Phú Hòa 04 Huyện Tuy An 09 Huyện Tây Hòa 05 Huyện Sơn Hòa Mã tỉnh/thành phố 40 – TỈNH ĐẮK LẮK Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 TP Buôn Ma Thuột 09 Huyện M'Đrắk 02 Huyện Ea H'Leo 10 Huyện Krông Ana 03 Huyện Krông Buk 11 Huyện Krông Bông 04 Huyện Krông Năng 12 Huyện Lắk 05 Huyện Ea Súp 13 Huyện Buôn Đôn 06 Huyện Cư M'gar 14 Huyện Cư Kuin 07 Huyện Krông Pắc 15 Thị xã Buôn Hồ 08 Huyện Ea Kar Mã tỉnh/thành phố 41 – TỈNH KHÁNH HÒA Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Nha Trang 06 Thành phố Cam Ranh 02 Huyện Vạn Ninh 07 Huyện Khánh Sơn 03 Thị xã Ninh Hòa 08 Huyện đảo Trường Sa 04 Huyện Diên Khánh 09 Huyện Cam Lâm 05 Huyện Khánh Vĩnh Mã tỉnh/thành phố 42 – TỈNH LÂM ĐỒNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Đà Lạt 07 Huyện Đạ Huoai 02 Thành phố Bảo Lộc 08 Huyện Đạ Tẻh 03 Huyện Đức Trọng 09 Huyện Cát Tiên 04 Huyện Di Linh 10 Huyện Lâm Hà 05 Huyện Đơn Dương 11 Huyện Bảo Lâm 06 Huyện Lạc Dương 12 Huyện Đam Rông Mã tỉnh/thành phố 43 – TỈNH BÌNH PHƯỚC Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thị xã Đồng Xoài 07 Thị xã Phước Long 02 Huyện Đồng Phú 08 Huyện Bù Đăng 03 Huyện Chơn Thành 09 Huyện Hớn Quản 04 Thị xã Bình Long 10 Huyện Bù Gia Mập 05 Huyện Lộc Ninh 11 Huyện Phú Riềng 06 Huyện Bù Đốp Mã tỉnh/thành phố 44 – TỈNH BÌNH DƯƠNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 TP Thủ Dầu Một 06 Huyện Phú Giáo 02 Thị xã Bến Cát 07 Huyện Dầu Tiếng 03 Thị xã Tân Uyên 08 Huyện Bắc Tân Uyên 04 Thị xã Thuận An 09 Huyện Bàu Bàng 05 Thị xã Dĩ An > > Xem thêm Mã zip Bình Dương Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 45 – TỈNH NINH THUẬN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm 05 Huyện Bác Ái 02 Huyện Ninh Sơn 06 Huyện Thuận Bắc 03 Huyện Ninh Hải 07 Huyện Thuận Nam 04 Huyện Ninh Phước Mã tỉnh/thành phố 46 – TỈNH TÂY NINH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành 02 Huyện Tân Biên 07 Huyện Bến Cầu 03 Huyện Tân Châu 08 Huyện Gò Dầu 04 Huyện Dương Minh Châu 09 Huyện Trảng Bàng 05 Huyện Châu Thành Mã tỉnh/thành phố 47 – TỈNH BÌNH THUẬN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Phan Thiết 06 Huyện Hàm Tân 02 Huyện Tuy Phong 07 Huyện Đức Linh 03 Huyện Bắc Bình 08 Huyện Tánh Linh 04 Huyện Hàm Thuận Bắc 09 Huyện đảo Phú Quý 05 Huyện Hàm Thuận Nam 10 Thị xã La Gi Mã tỉnh/thành phố 48 – TỈNH ĐỒNG NAI Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Biên Hòa 07 Huyện Xuân Lộc 02 Huyện Vĩnh Cửu 08 Huyện Long Thành 03 Huyện Tân Phú 09 Huyện Nhơn Trạch 04 Huyện Định Quán 10 Huyện Trảng Bom 05 Huyện Thống Nhất 11 Huyện Cẩm Mỹ 06 Thị xã Long Khánh > > Xem thêm Mã zip Đồng Nai Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Mã tỉnh/thành phố 49 – TỈNH LONG AN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Tân An 09 Huyện Thủ Thừa 02 Huyện Vĩnh Hưng 10 Huyện Châu Thành 03 Huyện Mộc Hóa 11 Huyện Tân Trụ 04 Huyện Tân Thạnh 12 Huyện Cần Đước 05 Huyện Thạnh Hóa 13 Huyện Cần Giuộc 06 Huyện Đức Huệ 14 Huyện Tân Hưng 07 Huyện Đức Hòa 15 Thị xã Kiến Tường 08 Huyện Bến Lức Mã tỉnh/thành phố 50 – TỈNH ĐỒNG THÁP Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Huyện Châu Thành 07 Huyện Tháp Mười 02 Huyện Lai Vung 08 Huyện Tam Nông 03 Huyện Lấp Vò 09 Huyện Thanh Bình 04 Thành phố Sa Đéc 10 Thị xã Hồng Ngự 05 Thành phố Cao Lãnh 11 Huyện Hồng Ngự 06 Huyện Cao Lãnh 12 Huyện Tân Hồng Mã tỉnh/thành phố 51 – TỈNH AN GIANG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Long Xuyên 07 Huyện Tri Tôn 02 Thành phố Châu Đốc 08 Huyện Châu Phú 03 Huyện An Phú 09 Huyện Chợ Mới 04 Thị xã Tân Châu 10 Huyện Châu Thành 05 Huyện Phú Tân 11 Huyện Thoại Sơn 06 Huyện Tịnh Biên Mã tỉnh/thành phố 52 – TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vũng Tàu 05 Huyện Côn Đảo 02 Thành phố Bà Rịa 06 Huyện Tân Thành 03 Huyện Xuyên Mộc 07 Huyện Châu Đức 04 Huyện Long Điền 08 Huyện Đất Đỏ Mã tỉnh/thành phố 53 – TỈNH TIỀN GIANG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Mỹ Tho 07 Huyện Gò Công Tây 02 Thị xã Gò Công 08 Huyện Gò Công Đông 03 Huyện Cái Bè 09 Huyện Tân Phước 04 Huyện Cai Lậy 10 Huyện Tân Phú Đông 05 Huyện Châu Thành 11 Thị xã Cai Lậy 06 Huyện Chợ Gạo Mã tỉnh/thành phố 54 – TỈNH KIÊN GIANG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Rạch Giá 09 Huyện An Biên 02 Thị xã Hà Tiên 10 Huyện An Minh 03 Huyện Kiên Lương 11 Huyện Vĩnh Thuận 04 Huyện Hòn Đất 12 Huyện Phú Quốc 05 Huyện Tân Hiệp 13 Huyện Kiên Hải 06 Huyện Châu Thành 14 Huyện U Minh Thượng 07 Huyện Giồng Riềng 15 Huyện Giang Thành 08 Huyện Gò Quao Mã tỉnh/thành phố 55 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Quận Ninh Kiều 06 Huyện Cờ Đỏ 02 Quận Bình Thủy 07 Huyện Vĩnh Thạnh 03 Quận Cái Răng 08 Quận Thốt Nốt 04 Quận Ô Môn 09 Huyện Thới Lai 05 Huyện Phong Điền Mã tỉnh/thành phố 56 – TỈNH BẾN TRE Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bến Tre 06 Huyện Bình Đại 02 Huyện Châu Thành 07 Huyện Ba Tri 03 Huyện Chợ Lách 08 Huyện Thạnh Phú 04 Huyện Mỏ Cày Bắc 09 Huyện Mỏ Cày Nam 05 Huyện Giồng Trôm Mã tỉnh/thành phố 57 – TỈNH VĨNH LONG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vĩnh Long 05 Huyện Tam Bình 02 Huyện Long Hồ 06 Huyện Trà Ôn 03 Huyện Mang Thít 07 Huyện Vũng Liêm 04 Thị xã Bình Minh 08 Huyện Bình Tân Mã tỉnh/thành phố 58 – TỈNH TRÀ VINH Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Trà Vinh 06 Huyện Trà Cú 02 Huyện Càng Long 07 Huyện Cầu Ngang 03 Huyện Cầu Kè 08 Huyện Duyên Hải 04 Huyện Tiểu Cần 09 Thị xã Duyên Hải 05 Huyện Châu Thành Mã tỉnh/thành phố 59 – TỈNH SÓC TRĂNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Sóc Trăng 07 Thị xã Vĩnh Châu 02 Huyện Kế Sách 08 Huyện Cù Lao Dung 03 Huyện Mỹ Tú 09 Thị xã Ngã Năm 04 Huyện Mỹ Xuyên 10 Huyện Châu Thành 05 Huyện Thạnh Trị 11 Huyện Trần Đề 06 Huyện Long Phú Mã tỉnh/thành phố 60 – TỈNH BẠC LIÊU Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Bạc Liêu 05 Huyện Phước Long 02 Huyện Vĩnh Lợi 06 Huyện Đông Hải 03 Huyện Hồng Dân 07 Huyện Hòa Bình 04 Thị xã Giá Rai Mã tỉnh/thành phố 61 – TỈNH CÀ MAU Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Cà Mau 06 Huyện Đầm Dơi 02 Huyện Thới Bình 07 Huyện Ngọc Hiển 03 Huyện U Minh 08 Huyện Năm Căn 04 Huyện Trần Văn Thời 09 Huyện Phú Tân 05 Huyện Cái Nước Mã tỉnh/thành phố 62 – TỈNH ĐIỆN BIÊN Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Điện Biên Phủ 06 Huyện Tủa Chùa 02 Thị xã Mường Lay 07 Huyện Điện Biên Đông 03 Huyện Điện Biên 08 Huyện Mường Nhé 04 Huyện Tuần Giáo 09 Huyện Mường ảng 05 Huyện Mường Chà 10 Huyện Nậm Pồ Mã tỉnh/thành phố 63 – TỈNH ĐĂK NÔNG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thị xã Gia Nghĩa 05 Huyện Đăk Song 02 Huyện Đăk R'Lấp 06 Huyện Krông Nô 03 Huyện Đăk Mil 07 Huyện Đăk GLong 04 Huyện Cư Jút 08 Huyện Tuy Đức Mã tỉnh/thành phố 64 – TỈNH HẬU GIANG Mã quận, huyện Tên quận, huyện Mã quận, huyện Tên quận, huyện 01 Thành phố Vị Thanh 05 Huyện Châu Thành 02 Huyện Vị Thủy 06 Huyện Châu Thành A 03 Huyện Long Mỹ 07 Thị xã Ngã Bảy 04 Huyện Phụng 08 Thị xã Long Mỹ Mã xã 2021 Thông thường, khi làm giấy tờ thi tốt nghiệp trung học phổ thông THPT, sỹ tử chỉ phải điền mã xã khi xã đó thuộc khu vực khó khăn ngược lại thì bỏ trống. Vì vậy, trong bài viết này, Web sẽ không liệt kê danh sách mã xã. Hy vọng những tin tức mà Web chia sẻ sẽ giúp bạn hiểu rằng tin tức về mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021. Cảm ơn các bạn đã đoái hoài và theo dõi bài viết! > > Tham khảo Các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2021 chuẩn nhất Các mã trường đại học 2021 ở Hà Nội đầy đủ, chuẩn nhất Danh sách mã các trường đại học 2021 chuẩn nhất Mã số hộ gia đình là gì? Cách tra cứu mã hộ gia đình BHXH, bảo đảm y tế hộ gia đình Hướng dẫn cách viết sơ yếu lý lịch học trò sinh viên 2021 mã tỉnh mã huyện mã xã, mã tỉnh, mã xã 2021, mã huyện, mã xã huyện tỉnh, mã tỉnh mã huyện, tra cứu mã xã huyện tỉnh 2021, mã tỉnh thành phố, mã huyện mã xã, mã xã phường Nội dung ✔️ Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021 được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️ Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho để điều chỉnh. tks. Trong hồ sơ đăng kí dự thi, ở mục số 6 các em cần cung cấp thông tin về tên trường, mã trường kèm theo mã tỉnh, huyện. Đây là danh sách tất cả các mã trường, mã quận huyện tỉnh tại TPHCM do Bộ GD&ĐT quy định, tuy nhiên để chắc chắn, học sinh nên hỏi lại nhà trường để tránh bị điền sai thông thể bạn quan tâmTử vi cung Nhân Mã 2024 tiền bạcNăm 2023 này có phải là thời điểm tốt cho Nhân Mã?Các bài học Trường Chúa nhật Baptist dành cho NGƯỜI LỚN pdf 20232023 f350 Super Duty có bao nhiêu mã lực?Khi nào đăng ký cho trường trung học 2023 đến 2024 Jalisco? Thành phố Hồ Chí MinhXem thêm Tất tần tật mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực TP. Hồ Chí Minh 02 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_02 800 Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Quân nhân, Công an tại ngũ_02 900 Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THPT Trưng Vương 001 03 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nghé, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THPT Bùi Thị Xuân 002 73-75 Bùi Thị Xuân, Ngũ Lão, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THPT Tenlơman 003 08 Trần Hưng Đạo, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 004 20 Lý Tự Trọng. Nghé, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THPT Lương Thế Vinh 005 131 Cô Bắc, Giang, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THPT Năng Khiếu Thể dục thể thao 006 43 Điện Biên Phủ, Kao, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THCS, THPT Đăng Khoa 201 571 Cô Bắc, Ông Lãnh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 TH THCS và THPT Quốc tế á Châu 202 41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, Định, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 Song ngữ Quốc tế Horizon 203 2 Lương Hữu Khánh, Ngũ Lão, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 THCS, THPT Châu á Thái Bình Dương 204 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Kao, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 TH, THCS và THPT úc Châu 205 49 Điện Biên Phủ, Kao, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 TT GDNN VÀ GDTX Quận 1 501 65 Huỳnh Thúc Kháng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 TT GDNN VÀ GDTX Lê Quý Đôn 525 94 Nguyễn Đình Chiểu, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 Nhạc Viện Thành phố Hồ Chí Minh 526 112 Nguyễn Du, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 BTVH CĐKT Cao Thắng 537 65 Huỳnh Thúc Kháng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 TC KT Nông Nghiệp 601 40 Đinh Tiên Hoàng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 CĐ nghề Thành phố Hồ Chí Minh 701 38 Trần Khánh Dư, Định, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 1 01 ĐH Sân Khấu Điện ảnh 801 125 Cống Quỳnh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 2 02 THPT Giồng Ông Tố 007 200/10 Nguyễn Thị Định, Trưng Tây, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 2 02 THPT Thủ Thiêm 008 01 Vũ Tông Phan, KĐT mới An Khánh, Phú, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 2 02 ĐH Văn Hóa Thành phố Hồ Chí Minh 804 51 Quốc Hưng, Điền, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 THPT Lê Quý Đôn 009 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 010 275 Điện Biên Phủ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 THPT Marie Curie 011 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm 012 147 Pasteur, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 THPT Nguyễn Thị Diệu 013 12 Trần Quốc Toản, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 THCS, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 206 140 Lý Chính Thắng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 TH Múa 284 155 BIS Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 TH, THCS và THPT Tây Úc 296 157 Lý Chính Thắng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 TT GDNN VÀ GDTX Quận 2 502 45 Phan Bá Vành, Mỹ Lợi, Quận 2, TP. HCM Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 TT BTDN&TVL cho người tàn tật 527 215 Võ Thị Sáu, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 Phân hiệu BTVH Lê Thị Hồng Gấm 538 147 Pasteur, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 TC nghề Nhân Đạo 602 648/28 Cách mạng tháng Tám, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 TC nghề TT Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 3 603 49/6B Trần Văn Đang, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 CĐ Giao thông Vận tải 702 252 Lý Chính Thắng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 3 03 CĐ nghề Việt Mỹ 703 21 Lê Quý Đôn, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 4 04 THPT Nguyễn Trãi 014 364 Nguyễn Tất Thành, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 4 04 THPT Nguyễn Hữu Thọ 015 02 Bến Vân Đồn, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 4 04 TT GDNN VÀ GDTX Quận 4 504 64-66 Nguyễn Khoái, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THPT chuyên Lê Hồng Phong 016 235 Nguyễn Văn Cừ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THPT Hùng Vương 017 124 Hồng Bàng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THPT Trần Khai Nguyên 018 225 Nguyễn Tri Phương, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 Phổ Thông Năng Khiếu ĐHQG TP. HCM 019 153 Nguyễn Chí Thanh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 Trung học Thực hành Đại học Sư phạm 020 280 An Dương Vương, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THPT Trần Hữu Trang 021 276 Trần Hưng Đạo B, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THTH Đại học Sài Gòn 022 220 Trần Bình Trọng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THCS THPT An Đông 207 91 Nguyễn Chí Thanh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THPT Thăng Long 208 118-120 Hải Thượng Lãm Ông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THPT Văn Lang 209 02-04 Tân Thành, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THCS, THPT Quang Trung Nguyễn Huệ 210 223 Nguyễn Tri Phương, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THCS THPT Khai Trí 285 133 Nguyễn Trãi, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 THPT Tân Nam Mỹ 286 67-69 Dương Tử Giang, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 TT GDNN VÀ GDTX Quận 5 505 770 Nguyễn Trãi, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 TT GDNN VÀ GDTX Chu Văn An 528 546 Ngô Gia Tự, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 5 05 TC Kinh tế Du lịch TP. Hồ Chí Minh 604 137E Nguyễn Chí Thanh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THPT Mạc Đĩnh Chi 023 04 Tân Hòa Đông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THPT Bình Phú 024 102 Trần Văn Kiểu, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THPT Nguyễn Tất Thành 025 249C Nguyễn Văn Luông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THPT Phạm Phú Thứ 105 Quận 6 Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THCS THPT Phan Bội Châu 211 293-299 Nguyễn Đình Chi, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THPT Quốc Trí 212 313 Nguyễn Văn Luông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THCS và THPT Đào Duy Anh 213 355 Nguyễn Văn Luông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 THPT Phú Lâm 214 12-24 đường số 3 Phú Lâm, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 TT GDNN VÀ GDTX Quận 6 506 743/15 Hồng Bàng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 CĐ GTVT 3 704 569 Kinh Dương Vương, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 6 06 CĐ Kỹ thuật Phú Lâm 705 215-217 Nguyễn Văn Luông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THPT Lê Thánh Tôn 026 124 Đường 17, Kiểng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THPT Ngô Quyền 027 1360 Huỳnh Tấn Phát, Mỹ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THPT Tân Phong 028 19F KDC ven sông Nguyễn Văn Linh, Phong, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THPT Nam Sài gòn 029 Khu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Phú, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THCS và THPT Đinh Thiện Lý 215 Lô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, Phong, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THCS và THPT Sao Việt 216 KDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THCS và THPT Đức Trí 217 39/23 Bùi Văn Ba, Thuận Đông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 TH THCS và THPT quốc tế Canada 218 86 Đường 23, Phú, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 THPT quốc tế Khai Sáng 287 74 Nguyễn Thị Thập, Thuận, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 TT GDNN VÀ GDTX Quận 7 507 27/3 đường số 10 KP3, Thuận, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 TCKTNV Nguyễn Hữu Cảnh 605 500-502 Huỳnh Tấn Phát, Thuận, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 7 07 CĐ BC CN&QTDN 706 Trần Văn Trà KP1, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 THPT Lương Văn Can 030 173 Phạm Hùng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 THPT Ngô Gia Tự 031 360E Bến Bình Đông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 THPT Tạ Quang Bửu 032 909 Tạ Quang Bửu, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 THPT Chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định 033 Đường 41 Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 THPT Nguyễn Văn Linh 034 Lô F khu dân cư, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 THPT Võ Văn Kiệt 035 629 Bến Bình Đông, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 TH THCS và THPT Nam Mỹ 219 23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 TT GDNN VÀ GDTX Quận 8 508 3-5 Huỳnh Thị Phụng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 THCN 606 296 Lưu Hữu Phước, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 8 08 TCKT&NV Nam Sài Gòn 607 47 Cao Lỗ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 THPT Nguyễn Huệ 036 Nguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm, Thạnh Mỹ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 THPT Phước Long 037 Đường Dương Đình Hội, Long B, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 THPT Long Trường 038 309 Võ Văn Hát, KP Phước Hiệp, Trường, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 THPT Nguyễn Văn Tăng 039 Khu tái định cư Phước Thiện, Bình, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 TH, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm 220 65D Hồ Bá Phấn, Long A, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 THCS và THPT Hoa Sen 221 26 Phan Chu trinh, Phú, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 TT GDNN VÀ GDTX Quận 9 509 Đình Phong Phú KP1, Nhơn Phú B, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 TC nghề xây lắp điện 608 356A Xa lộ Hà Nội, Long A, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 TC nghề Lê Thị Riêng 609 Đường 9, Bình, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 CĐ KT KT Công Nghiệp 2 707 Long B, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 9 09 CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ 708 502 Đỗ Xuân Hợp, Bình, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 THPT Nguyễn Khuyến 040 50 Thành Thái, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 THPT Nguyễn Du 041 XX1 Đồng Nai, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 THPT Nguyễn An Ninh 042 93 Trần Nhân Tôn, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 THPT Sương Nguyệt Anh 043 249 Hoà Hảo, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 THCS VÀ THPT Diên Hồng 044 11 Thành Thái, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 TH THCS và THPT Vạn Hạnh 222 781E Lê Hồng Phong nối dài, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 THCS, THPT Duy Tân 223 106 Nguyễn Giản Thanh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 TH THCS và THPT Việt úc 224 594 Đường 3/2, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 TT GDNN VÀ GDTX Quận 10 510 461 Lê Hồng Phong, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 Phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu 530 184 Nguyễn Chí Thanh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 TC Hồng Hà 610 700A Lê Hồng Phong, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 TC Vạn Tường 611 469 Lê Hồng Phong, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 TC nghề KTNV Tôn Đức Thắng 612 TT 17 Tam Đảo, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 TC nghề số 7 613 51/2 Thành Thái, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 10 10 CĐ Kinh Tế 709 33 Vĩnh Viễn, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 THPT Nguyễn Hiền 045 03 Dương Đình Nghệ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 046 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 THPT Trần Quang Khải 047 343D Lạc Long Quân, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký 225 21 Trịnh Đình Trọng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 THPT Trần Nhân Tông 226 66 Tân Hóa, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 THPT Trần Quốc Tuấn 227 236/10-12 Thái Phiên, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 THPT Việt Mỹ Anh 228 252 Lạc Long Quân, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 THPT Quốc tế APU 288 286 Lãnh Binh Thăng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 TT GDNN VÀ GDTX Quận 11 511 133-135 Nguyễn Chí Thanh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 PH Văn Hóa ĐH Tài Chính Marketing 529 33 đường 52 cư xá Lữ Gia, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 11 11 TT Huấn luyện và Thi đấu TDTT 531 02 Lê Đại Hành, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 THPT Võ Trường Toản 048 482 Nguyễn Thị Đặng, KP1, Thành, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 THPT Thạnh Lộc 049 Số 116 đường Nguyễn Thị Sáu, KP1, Lộc, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 THPT Trường Chinh 050 01 Đường DN11 KP4 , Hưng Thuận, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 THCS THPT Bắc Sơn 229 338/24 Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 THCS và THPT Lạc Hồng 230 2276/5 Quốc lộ 1A KP2, Mỹ Tây, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 THCS và THPT Hoa Lư 231 201 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 TH THCS và THPT Mỹ Việt 232 95 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 TT GDNN VÀ GDTX Quận 12 512 2 bis, Tô Ký, KP3, Hiệp Chánh, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 TC Phương Đông 614 69A Đường TTN06, Thới Nhất, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 TC nghề Ngọc Phước 615 159/13 Lê Thị Riêng, An, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 TC Thông tin Truyền thông 616 Lô 24 CVPM Quang Trung, Chánh Hiệp, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 TC KTKT Quận 12 617 592 Nguyễn ảnh Thủ, Mỹ Tây, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận 12 12 TC ánh Sáng 618 802-804, Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Gò Vấp 051 90A Nguyễn Thái Sơn, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Nguyễn Trung Trực 052 9/168 Lê Đức Thọ, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Nguyễn Công Trứ 053 Số 97 Quang Trung, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Trần Hưng Đạo 054 88/955E Lê Đức Thọ, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THCS và THPT Phạm Ngũ Lão 234 69/11 Phạm Văn Chiêu, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 Phổ thông DL Hermann Gmeiner 235 Tân Sơn, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THCS THPT Bạch Đằng 236 83/1 Phan Huy Ích, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THCS THPT Hồng Hà 237 170 Quang Trung, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Việt Âu 238 107B/4 Lê Văn Thọ, vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Đông Dương 239 114/37/12A-E, Đường số 10 CâyTrâm, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TH THCS và THPT Đại Việt 240 521 Lê Đức Thọ, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Lý Thái Tổ 241 1/22/2A Nguyễn Oanh, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THCS và THPT Âu Lạc 242 647 Nguyễn Oanh, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THPT Đào Duy Từ 243 48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TH THCS và THPT Nguyễn Tri Phương 244 Số 61a đường 30, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 THCS và THPT Phùng Hưng 289 25/2D Quang Trung, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TT GDNN VÀ GDTX Quận 3 503 204 Lý Chính Thắng, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TT GDNN VÀ GDTX Quận Gò Vấp 513 582 Lê Quang Định, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 ĐH Công nghiệp 532 12 Nguyễn Văn Bảo, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TT GDNN VÀ GDTX Trần Hưng Đạo 539 88/955E Lê Đức Thọ, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TC nghề Quang Trung 619 12 Quang Trung, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TC Âu Việt 620 371 Nguyễn Kiệm, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TC Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh 621 516 Lê Quang Định, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Gò Vấp 13 TC KTKT Sài Gòn 622 6A-8A Nguyễn Thái Sơn, Vấp Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THPT Nguyễn Thượng Hiền 055 544 Cách Mạng Tháng Tám, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THPT Nguyễn Thái Bình 056 913-915 Lý Thường Kiệt, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THPT Nguyễn Chí Thanh 057 189/4 Hoàng Hoa Thám, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THPT Lý Tự Trọng 058 390 Hoàng Văn Thụ, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THCS và THPT Nguyễn Khuyến 245 136 Cộng Hoà, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THCS THPT Thái Bình 246 236/10 Nguyễn Thái Bình, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 TH, THCS và THPT Thanh Bình 247 192/12 Nguyễn Thái Bình, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THCS THPT Việt Thanh 248 261 Cộng Hòa Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 TH THCS và THPT Thái Bình Dương 249 125 Bạch Đằng, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THCS và THPT Hoàng Diệu 250 57/37 Bàu Cát, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THCS và THPT Bác ái 251 187 Gò Cẩm Đệm, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THPT Hai Bà Trưng 252 51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THPT Thủ Khoa Huân 253 481/8 Trường Chinh, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THCS và THPT Hiền Vương 290 75 Nguyễn Sĩ Sách, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 THPT Tân Trào 291 112 Bàu cát, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 TT GDNN VÀ GDTX Quận Tân Bình 514 95/55 Trường Chinh, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 TT GDNN VÀ GDTX Thanh niên xung phong 536 189A Đặng Công Bỉnh Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Môn Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 TC TC KT TH Sài Gòn 623 327 Nguyễn Thái Bình, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 CĐKT Lý Tự Trọng TP. HCM 710 390 Hoàng Văn Thụ, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Bình 14 ĐH DL Hồng Bàng 802 3 Hoàng Việt, Bình Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Tân Bình 059 97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Sơn Nhì, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Trần Phú 060 18 Lê Thúc Hoạch, Thọ Hòa, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Tây Thạnh 061 27 Đường C2, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Lê Trọng Tấn 106 Quận Tân Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS THPT Đông Du 233 Số 8 đường TTN17, Thới Nhất, Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 TH, THCS VÀ THPT TUỆ ĐỨC 254 Quận 12 Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS THPT Hồng Đức 255 8 Hồ Đắc Di, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS và THPT Nhân Văn 256 17 Kỳ Sơn, kỳ, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS và THPT Trí Đức 257 1333A Thoại Ngọc Hầu, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 TH THCS và THPT Hòa Bình 258 69 Trịnh Đình Thảo, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Vĩnh Viễn 259 73/7 Lê Trọng Tấn, Kỳ, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 TH THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn 260 300 Hòa Bình, Tân, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Minh Đức 261 277 Tân Quí, Quí, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS THPT Tân Phú 262 519 Kênh Tân Hóa, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Trần Quốc Toản 263 208 Lê Thúc Hoạch, Quí, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS và THPT Khai Minh 264 410 Tân Kỳ Tân Quý, Kỳ, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng 265 85 Chế Lan Viên, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT An Dương Vương 266 51/4 Hòa Bình, Thới Hòa, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Nhân Việt 267 39-41 Đoàn Hồng Phước, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Đông á 268 234 Tân Hương, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Thành Nhân 269 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THCS, THPT Nam Việt 270 25 Dương Đức Hiền, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 THPT Trần Cao Vân 271 247 Tân Kỳ Tân Quí, Sơn Nhì, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 TT GDNN VÀ GDTX Quận Tân Phú 515 78/2/45 Phan Đình Phùng, Thành, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm 533 140 Lê Trọng Tấn, Thạnh, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 TCKTKT Tây Nam á 624 254 Lê Trọng Tấn, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 TC Y dược Kỹ thương 625 302A Vườn Lài, Thọ Hòa, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Tân Phú 15 CĐ nghề Giao thông vận tải TW3 711 73 Văn cao, Thọ Hòa, Phú Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Thanh Đa 062 Lô G CX Thanh Đa, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Võ Thị Sáu 063 95 Đinh Tiên Hoàng, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Phan Đăng Lưu 064 27 Nguyễn Văn Đậu, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Hoàng Hoa Thám 065 6 Hoàng Hoa Thám, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Gia Định 066 195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Trần Văn Giàu 067 203/40 đường Trục, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Hưng Đạo 272 103 Nguyễn Văn Đậu, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Đông Đô 273 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THPT Lam Sơn 274 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 THCS THPT Mùa Xuân 294 Quận Bình Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 TT GDNN VÀ GDTX Quận Bình Thạnh 516 801/19 Tầm Vu, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 TT GDNN VÀ GDTX Gia Định 534 153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 TT GDNN VÀ GDTX Tôn Đức Thắng 535 37/3-5 Ngô Tất Tố, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 BTVH Thanh Đa 540 Lô G Cư Xá Thanh Đa, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 TC nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế 626 27 Phan Đăng Lưu, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 TC nghề Công nghiệp & Xây dựng FICO 627 465 Nơ Trang Long, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Thạnh 16 ĐH DL Văn Hiến 803 A2 Đường D2 Văn Thánh Bắc, Thạnh Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 THPT Phú Nhuận 068 05 Hoàng Minh Giám, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 THPT Hàn Thuyên 069 37 Đặng Văn Ngữ, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 TH, THCS và THPT Quốc tế 275 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 TH, THCS, THPT Việt Mỹ 276 126D Phan Đăng Lưu, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 THCS và THPT Việt Anh 277 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 THPT quốc tế Việt úc 292 21K Nguyễn Văn Trỗi, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 TT GDNN VÀ GDTX Quận Phú Nhuận 517 109 Phan Đăng Lưu, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 BTVH ĐH Ngoại Thương 541 55A Phan Đăng Lưu, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 TC nghề Công nghệ Bách khoa 628 185 -187 Hoàng Văn Thụ, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Phú Nhuận 17 TC Mai Linh 629 03 Nguyễn Văn Đậu, Nhuận Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 THPT Nguyễn Hữu Huân 070 11 Đoàn Kết, Thọ, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 THPT Hiệp Bình 071 63 đường Hiệp Bình, KP6, Bình Phước, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 THPT Thủ Đức 072 166/24 Đặng Văn Bi KP1, Thọ, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 THPT Tam Phú 073 31 Phú Châu, Phú, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 THPT Đào Sơn Tây 074 53/5 đường 10 KP3, Xuân, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic 107 Quận Thủ Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 THPT Bách Việt 278 653 QL13 KP3, Bình Phước, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 THPT Phương Nam 293 Đường số 3, KP6, P. Trường Thọ, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 TT GDNN VÀ GDTX Quận Thủ Đức 518 25/9 Võ Văn Ngân, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 TC nghề Thủ Đức 630 17 đường số 8 Tô Vĩnh Diện, Chiểu, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 TC nghề Công nghiệp tàu thủy II 631 Đường 16 KP3, Bình Chánh, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 TC Đại Việt 632 01 Đoàn Kết, Thọ, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 TC Đông Dương 633 577 Hiệp Bình Phước, Bình Phước, Q. Thủ Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Thủ Đức 18 CĐ Công nghệ Thủ Đức 712 53 Võ Văn Ngân, Chiểu, Đức Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THPT An Lạc 075 595 Kinh Dương Vương, Lạc, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THPT Vĩnh Lộc 076 87, đg số 3, KDC Vĩnh Lộc, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THPT Bình Hưng Hòa 077 79/19 KP7, Hưng Hòa, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 078 845 Hương lộ 2, Trị Đông A, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THPT Bình Tân 079 117/4H Hồ Văn Long KP2, Tạo, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THCS, THPT Ngôi Sao 279 Đường 18, Trị Đông B, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THCS và THPT Phan Châu Trinh 280 12 Đường 23, Trị Đông, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 TH, THCS và THPT Chu Văn An 281 Số 7 đường số 1, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 THPT Hàm Nghi 282 911 Quốc lộ 1A, Lạc, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 TT GDNN VÀ GDTX Quận Bình Tân 519 31A Hồ Học Lãm, Lạc, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Quận Bình Tân 19 TC Quang Trung 634 106 Đường 34, trị Đông B, Tân Khu vực 3 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 THPT Đa Phước 080 D14/410A QL 50, Xã Đa Phước, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 THPT Lê Minh Xuân 081 G11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 THPT Bình Chánh 082 D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 THPT Tân Túc 083 C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 THPT Vĩnh Lộc B 084 Đường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 THPT Năng khiếu TDTT Bình Chánh 108 Huyện Bình Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 TH, THCS và THPT Quốc Tế Bắc Mỹ 283 5A KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 TH THCS và THPT Albert Einstein 295 Khu dân cư 13C, Xã Phong Phú, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Bình Chánh 20 TT GDNN VÀ GDTX Huyện Bình Chánh 520 Xã An Phú Tây, Chánh Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 THPT Củ Chi 085 KP1, Thị trấn Củ Chi, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 THPT Trung Phú 086 1318 tỉnh lộ 8 ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 THPT Quang Trung 087 Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 THPT Trung Lập 088 Xã Trung Lập Thượng, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 THPT An Nhơn Tây 089 227 Tỉnh Lộ 7, Xã An Nhơn Tây, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 THPT Tân Thông Hội 090 Đường Suối Lội ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 THPT Phú Hòa 091 ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 Thiếu Sinh Quân 092 ấp Bến đình, Xã Nhuận đức, chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 TT GDNN VÀ GDTX Huyện Củ Chi 521 KP3 Thị Trấn, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 TC Bách Khoa Sài Gòn 635 83A Bùi Thị He KP1, TT Củ Chi, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 TC Tây sài Gòn 636 ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Củ Chi 21 TC nghề Củ Chi 637 2 Nguyễn Đại Năng KP1, TT Củ Chi, Chi Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 THPT Lý Thường Kiệt 093 Đường Nam Thới 2 ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, Môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 THPT Nguyễn Hữu Cầu 094 07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh, Môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 THPT Bà Điểm 095 07 Nguyễn Thị Sóc ấp Bắc Lân, Xã Bà Điểm, Môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 THPT Nguyễn Văn Cừ 096 100A, ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 THPT Nguyễn Hữu Tiến 097 9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 THPT Phạm Văn Sáng 098 Xã Xuân Thới Sơn, Môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 TT GDNN VÀ GDTX Huyện Hóc Môn 522 65 Đỗ Văn Dậy Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, Môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Hóc Môn 22 TC KTKT Huyện Hóc Môn 638 146 Đỗ Văn Dậy, Xã tân Hiệp, Môn Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Nhà Bè 23 THPT Long Thới 099 280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Bè Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Nhà Bè 23 THPT Phước Kiển 100 Đào Sư Tích ấp 3, Xã Phước Kiển, Bè Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Nhà Bè 23 THPT Dương Văn Dương 101 39 đường số 6, KDC Phú Gia, ấp 2, Xã Phú Xuân, Bè Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Nhà Bè 23 TT GDNN VÀ GDTX Huyện Nhà Bè 523 Xã Nhơn Đức, Bè Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Cần Giờ 24 THPT Cần Thạnh 102 Duyên Hải, TT Cần Thạnh, Giờ Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Cần Giờ 24 THPT Bình Khánh 103 Bình An, Xã Bình Khánh, Giờ Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Cần Giờ 24 THPT An Nghĩa 104 Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Giờ Khu vực 2 TP. Hồ Chí Minh 02 Huyện Cần Giờ 24 TT GDNN VÀ GDTX Huyện Cần Giờ 524 Lương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, Giờ Khu vực 2 Theo Bộ GD&ĐT

tra cuu ma truong