Bán xe ô tô Mitsubishi Xpander 2019 giá 540 Triệu. Bán xe xpander AT 7chổ biển 79 , sản xuất 2019 đăng ký 2019 , một đời chủ từ đầu . xe (mã: 4643761) Toggle navigation. Thông số cơ bản. Thông số cơ bản Xuất xứ: Nhập khẩu Bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander phiên bản số tự động, số sàn được lấy từ website Mitsubishi Việt Nam. Thông số. Xpander AT. Xpander MT. Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) 4595x 1750x 1750. Chiều dài cơ sở (mm) Mitsubishi Xpander 2019 1.5 AT tuân theo phong cách thiết kế Dynamic Shield quen thuộc. thiết kế Dynamic Shield. Xem thêm: Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2018 mới nhất tại Việt Nam ; Nhìn vào đầu xe, ngay lập tức chúng ta có cảm nhận rất rõ về một thiết kế hướng tương lai. Toyota Rush 2021 S 1.5AT - Thông số kỹ thuật, giá lăn bánh tháng 10/2022. Toyota Rush 2021 S 1.5AT - Thông số kỹ thuật, giá lăn bánh tháng 10/2022. Quay lại Xe. Khách mua xe Toyota nhận ưu đãi đến 40 triệu đồng. Toyota Việt Nam áp dụng ưu đãi lệ phí trước bạ cho Rush, Corolla Altis và GIÁ XE XPANDER 2019 MPV 7 CHỖ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT. 03/04/2022. Mitsubishi Xpander 2019 ra mắt hồi tháng 08/2018 tại Vũng Tàu cùng nhận được rất nhiều sự thân thương từ phía fan tiêu dùng. Xpander 2019 sở hữu thiết kế hầm hố đi kèm theo với một mức chi phí không thể rẻ hơn cash. Trang chủ Mitsubishi Mitsubishi Xpander 2021 Thông số kỹ thuật Động cơ/hộp số Kiểu động cơ MIVEC i4 Dung tích cc 1,499 Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút 104/6000 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút 141/4000 Hộp số 5MT Hệ dẫn động FWD Loại nhiên liệu Xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp lít/100 km 6,9 Kích thước/trọng lượng Số chỗ 7 Kích thước dài x rộng x cao mm 4475x1750x1730 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 205 Bán kính vòng quay mm 5,2 Dung tích bình nhiên liệu lít 45 Trọng lượng bản thân kg Lốp, la-zăng 205/55R16 Hệ thống treo/phanh Ngoại thất Nội thất Hỗ trợ vận hành Công nghệ an toàn Trở về trang “Mitsubishi Xpander 2021” Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp Trang chủ Mitsubishi Mitsubishi Xpander 2022 Thông số kỹ thuật Động cơ/hộp số Kiểu động cơ MIVEC i4 Dung tích cc 1,499 Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút 104/6000 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút 141/4000 Hộp số 4AT Hệ dẫn động FWD Loại nhiên liệu Xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp lít/100 km 7,1 Kích thước/trọng lượng Số chỗ 7 Kích thước dài x rộng x cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 205 Bán kính vòng quay mm 5,2 Dung tích bình nhiên liệu lít 45 Trọng lượng bản thân kg Lốp, la-zăng 195/65R16 Hệ thống treo/phanh Ngoại thất Nội thất Hỗ trợ vận hành Công nghệ an toàn Trở về trang “Mitsubishi Xpander 2022” Biểu đồ giá xe theo thời gian Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ Mitsubishi Xpander 2019 tại Việt Nam Mitsubishi Việt Nam đã chính thức tung ra thế hệ mới của Xpander 7 chỗ tại Việt Nam. Theo đó, chiếc Mitsubishi Xpander 2019 từng được nhá hàng thông qua phiên bản concept XM tại Vietnam Motor Show 2017, sẽ được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Được biết, mẫu MPV 7 chỗ của Mitsubishi đã tạo ra cơn sốt mạnh mẽ khi có số lượng lớn đơn đặt hàng chỉ sau 1 tháng giới thiệu tại thị trường Indonesia. Các chuyên gia cũng đánh giá cao thiết kế bắt mắt cùng giá trị sử dụng và giá bán hợp lý của Mitsubishi Xpander, tạo ra điểm thu hút lớn với khách hàng. Tại thị trường Việt Nam, giá xe Mitsubishi Xpander 2019 sẽ dao động từ 550 - 650 triệu đồng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2019 mới nhất, chi tiết nhất đang bán tại Việt Nam để khách hàng có cái nhìn tổng quan hơn trước khi chọn lựa mẫu xe này. Mitsubishi Xpander chứng nhận tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc Ước tính giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2018 vừa ra mắt Cân đo thông số cơ bản của Mitsubishi Xpander và Suzuki Ertiga 2018 Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2019 về động cơ – hộp số Thông số MT AT Loại động cơ 4A91 MIVEC Dung tích xi-lanh cc Công suất mã lực vòng/phút 104 Mã lực Nm vòng/phút 141 Hộp số 5 MT 4 AT Hệ thống dẫn động 1 cầu - 2 WD Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị lít/100km 7,4 7,6 Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị lít/100km 5,3 5,4 Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp lít/100km 6,1 6,2 Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2019 về khung gầm Thông số MT AT Hệ thống treo trước/sau McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Hệ thống lái Trợ lực điện Lốp xe 205/55R16 Mâm xe 16 inch - 2 tông màu Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2019 về kích thước Thông số MT AT Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng cách 2 bánh xe trước/sau mm Bán kính vòng quay tối thiểu mm 5,2 Khoảng sáng gầm mm 205 Trọng lượng không tải kg Dung tích bình nhiên liệu 45 Số chỗ ngồi 7 Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2019 về trang bị ngoại thất Thông số MT AT Đèn pha Halogen Đèn định vị dạng LED Có Có Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe Có Có Đèn sương mù Không Phía trước Đèn báo phanh thứ 3 trên cao LED Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Mạ crom, gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Tay nắm cửa ngoài Cùng màu với thân xe Mạ crom Lưới tản nhiệt Đen bóng Crom xám Gạt nước kính trước Gạt mưa gián đoạn Gạt nước kính sau và sưởi kính sau Có Có Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2019 về trang bị nội thất Thông số MT AT Vô lăng và cần số bọc da Không Có Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Không Có Nút thoại rảnh tay trên vô lăng Không Có Hệ thống kiểm soát hành trình Không Có Vô lăng điều chỉnh 4 hướng Có Có Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay 2 giàn lạnh Chất liệu ghế Nỉ Nỉ cao cấp Ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Hàng ghế thứ hai gập 6040 Có Có Hàng ghế thứ ba gập 5050 Có Có Tay nắm cửa trong mạ crom Có Có Kính cửa điều khiển điện Có Có Màn hình hiển thị đa thông tin Có Có Móc gắn ghế an toàn trẻ em Có Có Hệ thống âm thanh CD 2 DIN, USB DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel Số loa 4 6 Sấy kính trước/sau Có Có Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau Có Có Gương chiếu hậu chống chói chỉnh tay Có Có Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2019 về hệ thống an toàn Thông số MT AT Túi khí an toàn Túi khí đôi Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước Chống bó cứng phanh ABS Có Có Phân phối lực phanh điện tử EBD Có Có Trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Có Cân bằng điện tử ASC Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Có Có Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm Không Có Khóa cửa từ xa Có Có Cảnh báo phanh khẩn cấp Có Có Chức năng chống trộm Có Có Chìa khóa mã hóa chống trộm Có Có Camera lùi Không Có Khóa cửa trung tâm Có Có Mitsubishi Xpander sở hữu thiết kế đẹp mắt đi cùng giá bán rẻ nhất phân khúc. Vì vậy, Mitsubishi Xpander được kỳ vọng trở thành “gà đẻ trứng vàng” cho hãng xe hơi Nhật Bản. Bảng thông số kỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mẫu xe này. Nếu như trước đây, trong phân khúc MPV chỉ có các đại diện như KIA Rondo, Suzuki Ertiga, Toyota Innova... Thì sự xuất hiện của Mitsubishi Xpander sẽ khiến phân khúc MPV tại Việt Nam nóng hơn bao giờ hết, làm tăng màn cạnh tranh kịch tính giữa các đối thủ. Mitsubishi Xpander vận hành mạnh mẽ Xpander sở hữu rất nhiều ưu điểm như thiết kế hiện đại theo phong cách thể thao; trang bị nội thất trang nhã; không gian chứa đồ rộng rãi; tích hợp đa dạng các trang bị tiện nghi đáng tiền, đặc biệt với giá thành phải chăng sẽ tạo lợi thế cạnh tranh cho mẫu xe này. 1Giá bán Mitsubishi Xpander Theo công bố của nhà sản xuất, Mitsubishi Xpander có giá cụ thể như sau Giá xe Mitsubishi Xpader tại thị trường Việt Nam Có thể bạn quan tâm Giá xe Mitsubishi mới nhất tại Việt Nam 2Chi tiết thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander DailyXe xin cung cấp tới bạn bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander. Giá xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 Mitsubishi Xpander Cross - đàn em của Xpander - đã mở bán tại nhiều thị trường thuộc khu vực Đông Nam Á như Indonesia, Thái Lan hay Philippines. Theo các nguồn tin tức ô tô, mẫu MPV lai SUV mới này sẽ được sản xuất tại Indonesia và xuất khẩu đi các quốc gia khác, tương tự như Xpander. Tất nhiên, Việt Nam cũng không ngoại lệ. Mitsubishi Xpander Cross 2020 mới dành cho thị trường Việt Nam. Theo đó, Mitsubishi Xpander Cross 2020 sẽ chính thức được phân phối tại thị trường Việt từ ngày 16/07/2020 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Giá xe Xpander Cross ấn định ở mức 670 triệu đồng với 01 phiên bản số tự động duy nhất. Con số này nhỉnh hơn đáng kể so với đối thủ trực tiếp - Suzuki XL7 2020 chào giá 589 triệu đồng tại thị trường Việt ngày 25/4 vừa qua. Khoản phí Mức phí ở Hà Nội đồng Mức phí ở TP HCM đồng Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ đồng Mức phí ở Hà Tĩnh đồng Mức phí ở tỉnh khác đồng Giá niêm yết Phí trước bạ Phí đăng kiểm Phí bảo trì đường bộ Bảo hiểm vật chất xe Bảo hiểm trách nhiệm dân sự Phí biển số Tổng Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander Cross 2020 dao động từ 740 - 773 triệu đồng. Mời bạn đọc tham khảo thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 mới nhất tại Việt Nam. Liệu mẫu xe "tân binh" này có thể khuấy đảo các bảng xếp hạng xe bán chạy như cách mà Xpander đã làm trước đó? Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 Kích thước Mẫu ô tô mới Mitsubishi Xpander Cross 2020 có kích thước tổng thể với dài x rộng x cao là x x mm. So với Xpander, xe dài, rộng và cao hơn tương ứng 25 x 50 x 50 mm và khoảng sáng gầm xe cũng nhỉnh hơn 20 mm, đạt 225 mm. Trong khi đó, chiều dài cơ sở vẫn duy trì ở mức mm. Đáng chú ý, tất cả các con số trên của Xpander Cross đều qua mặt đối thủ Suzuki XL7 x x và mm. Vì vậy, khách hàng sẽ có cơ hội trải nghiệm khoang nội thất và hành lý rộng rãi hơn. Thông số Mitsubishi Xpander Cross 2020 D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng cách hai bánh xe trước/sau mm Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 5,2 Khoảng sáng gầm xe mm 225 Số chỗ 07 Trọng lượng không tải kg Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 Động cơ Mitsubishi Xpander Cross mới sẽ chia sẻ hệ truyền động với người anh em Xpander. Đó là khối động cơ MIVEC DOHC 16 van tạo ra công suất 103 mã lực và 141 Nm mô-men xoắn. Hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Được biết, ở một số thị trường mở bán trước đó, khách hàng sẽ có thêm lựa chọn hộp số sàn 5 cấp, trong khi Việt Nam đã loại bỏ lựa chọn này. Thông số Xpander Cross AT Động cơ MIVEC DOHC 16 valve Dung tích xi-lanh cc Công suất hp/rpm 103/ Mô-men xoắn Nm/rpm 141/ Hộp số 4 AT Dẫn động Cầu trước FWD Trợ lực lái Vô-lăng trợ lực điện Hệ thống treo trước/ sau McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Dung tích bình nhiên liệu lít 45 Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 Ngoại thất Xpander Cross sở hữu ngoại hình đặc trưng nhà Mitsubishi bởi áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới nhất. Điểm nhấn trên mẫu ô tô MPV lai SUV mới chính là phong cách hầm hố và đậm chất SUV hơn. Có 04 màu sắc cho khách hàng lựa chọn gồm Đen, Trắng, Bạc và Cam. Thông số Mitsubishi Xpander Cross 2020 Đèn trước LED Đèn định vị LED Đèn sương mù LED Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe Có Đèn hậu LED Mâm xe 17 inch Lốp xe 205/ 55 R17 Gương chiếu hậu Mạ crom, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Tay nắm cửa ngoài Mạ crom Giá nóc Có Ốp cản sau Có Ăng ten vây cá mập Có Gạt kính trước Thay đổi tốc độ Gạt kính sau và sưởi kính sau Có Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 Nội thất Khoang nội thất 2 tông màu trên Mitsubishi Xpander Cross 2020. Mitsubishi Xpander Cross 2020 nổi bật với phong cách 02 tông màu thể thao, sang trọng. Hơn nữa, khách hàng còn được bổ sung thêm hàng loạt các tiện ích như nút bấm khởi động, chìa khoá thông minh, màn hình cảm ứng 7 inch tương thích Android Auto/Apple CarPlay, ổ cắm điện 12 volt cho cả 3 hàng ghế, cổng USB ở khu vực hốc để đồ trung tâm... Thông số Mitsubishi Xpander Cross 2020 AT và MT Vô-lăng và cần số bọc da Có Nút điều chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng Có Điều khiển hành trình Có Vô-lăng chỉnh 4 hướng Có Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay Ghế ngồi Bọc da Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Hàng ghế 2 Gập 6040 Hàng ghế 3 Gập 5050 Tay nắm cửa mạ crom Có Cửa kính điều khiển điện Có Màn hình hiển thị đa thông tin Có Hệ thống âm thanh Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Hệ thống loa 06 Sấy kính trước/sau Có Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Có Gương chiếu hậu chống chói Có Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 An toàn Công nghệ an toàn trên Mitsubishi Xpander Cross và Xpander không có gì khác biệt, vẫn là phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe hay camera lùi... Bên cạnh đó là 02 túi khí SRS. Thông số Mitsubishi Xpander Cross 2020 AT và MT Túi khí 02 Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước Phanh ABS + EBD + BA Có Hệ thống cân bằng điện tử ASC Có Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Có Cảm biến đỗ xe Có Camera lùi Có Chìa khóa thông minh + Khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa từ xa Có Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp Có Chức năng chống trộm Có Chìa khóa mã hóa chống trộm Có Ảnh chi tiết Mitsubishi Xpander Cross 2020 Ngoại hình ấn tượng đi kèm "bệ đỡ" của đàn anh cực ăn khách - Xpander với doanh số trên xe/tháng, Mitsubishi Xpander Cross 2020 hoàn toàn mới dự đoán sẽ "làm nên chuyện" tại thị trường ô tô Việt Nam trong thời gian tới. Xem thêm Kinh nghiệm vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross trả góp mới nhất Nguồn ảnh Ngô Minh

thông số kỹ thuật xe xpander 2019