Cùng đọc và cảm nhận những stt bực mình sẽ giúp tâm trạng bạn tốt hơn và thăng bằng lại cuộc sống. Hãy luôn mỉm cười, lúc đó cuộc sống của bạn sẽ bớt đi mỏi mệt và căng thẳng. Những người học được cách chịu đựng là những người gọi cả toàn cầu là anh em.
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của IM? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của IM. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của IM, vui lòng cuộn xuống.
không bực tức trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: unvexed (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với không bực tức chứa ít nhất 114 câu. Trong số các hình khác: Mẹ không hề bực tức với cha. ↔ She did not harbor any resentment toward him..
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bực", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bực trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
bực tức bằng Tiếng Anh. bực tức. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh bực tức tịnh tiến thành: disgruntled, fretty and angry, irritable . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy bực tức ít nhất 325 lần.
cash. Khi họ không đáp ứng được những kỳ vọng này,When they do not meet these expectations,Điều này rất dễ làm bạn trở nên tức giận và bực bội, nhưng có một thái độ không tốt cũng chẳng thay đổi được điều đòi hỏi sẽ có thể có được thứ họ muốn nhưng người kia có thể cảm thấy mình bị lợi dụng và, có lẽ,The person asking for something may receive it, but the second person probably feels taken advantage of and, mà họ cũng đã phục vụ bạn trong việc giành lại Tri Thức. too, have given service to you in the reclamation of thế nào bạn có thể hạnh phúc trong thời điểm này nếu bạn tiếp tục chọn cách tức giận và bực bội?Khi bạn làm nhẹ tâm trạng rồi thêm một chút hài hước, cảm giác bực bội, tức giận và cảm giác tội lỗi sẽ ít xảy ra người rơi vào mối nguy này,Và mọi người sẽ tức giận và bực bội, nhưng anh ta nói," Cam F. everybody would be so mad and upset, but he's like,"Cam F. hề cảm thấy bà như là một người mẹ, cô tức giận vàbực bội khi biết người khác có một mối quan hệ lớn lao với bố mẹ don't feel like she's a mum, and I feel angry and upset that everyone else I know has a great relationship with their trí tôi quay cuồng với sự tức giận và bực bội, trong lúc ấy tôi cố gắng tìm mọi cách để kiềm chế Jackie Francois khỏi trở thành Jackie brain was reeling with anger and annoyance, while my will did all it could to prevent Jackie Francois from turning into Jackie cùng anh sẽ cảm thấy tức giận vàbực bội đến mức như đang bị gặm nhấm cho đến chết, nhưng anh sẽ chẳng đổ lỗi được cho ai ngoài chính you will feel angry and resentful that you're being nibbled to death, but you will have no one to blame but trường hợp này, có một sự pha trộn giữa lòng bi và sự quan tâm,There is a mixture, in this case, of compassion and concern,Nếu bạn cố gắng làm mọi việc cho người khác mà không chăm sóc bản thân,If you try to do things for others without taking care of yourself,you can end up resentful, angry, and đã chứng kiến sự tức giận, bực bội và thất vọng ra mặt của cha tôi khi ông đọc những bằi báo cáo sai lạc hay những lời bình phẩm thiên vị của những ký giả ngoại quốc về chính cuộc chiến và thậm chí về những trận chiến mà cha tôi và binh sĩ của ông mới tham dự had witnessed the anger, the frustration andthe desperation on my father's face when he read distorted war reports or blatantly liar commentaries of overseas correspondents on the very war and the very battle he and his soldiers had just engaged chúng ta cầu nguyện chỉ vì muốn nhận được sự trả lời,If we pray only because we want answers, nếu muốn bày tỏ yêu thương, bạn sẽ không đáp trả nóng nảy hơn mà là dịu giọng hơn. if you choose to be loving, you will not reciprocate with additional heat with a soft Mckenzi thoạt tiên là khó chịu, rồi bực bội và tức giận khi con gái ông không trở về nhà buổi chiều ngày thứ ba hôm McKenzie became at first irritated, then exasperated and finally downright angry when his daughter failed to return home that Tuesday vi khác của cô chứng thực là cô đang bực mình, bởi vì khi bực bội và tức giận thì cô thường không chào other behavior corroborated that she was upset, because when she is upset and angry, she normally doesn't say when he gets angry or upset, do not lash back in mà bạn tức giận, bực bội hoặc bị làm thất vọng, bạn có lẽ không thích nói về điều you're angry, frustrated, or disappointed, you may not feel like chatting about những tháng gần đây,bạn có trở nên tức giận hoặc bực bội về công việc của bạn hoặc về đồng nghiệp, khách hàng hoặc bệnh nhân?In recent months have you become angry or resentful about your work or about colleagues, clients or patients?Chúng tôi bảo đảm rằng những gì chúng tôi lựa chọn sẽ đều hạnh phúc, vì vậyWe made sure whatever we chose to do would be happy,
Điều đó thật không công bằng chút nào,và dễ khiến bạn cảm thấy bực not fair, and it makes you feel lực lượng khác khá là bực tức vì thông tin sai other forces seem to be rather upset over that false có nghi ngờ gì về sự bực tức của there's no doubt of her hắn đã khiến ta bực tức từ đó tới he has vexed me ever Vụ Các Sứ đồ 1414 xé áo Chứng tỏ họ rất bực 1414 tore… clothes This showed they were very bàn tay giơ lên, bực tức và trong cơn thịnh nộ;Điều này khiến Nhà Trắng rất bực is what the White House has been so upset không thể giặt đồ mà không bực có điều ảnh quá vô lý, quá bực tức vì những chuyện nhỏ he gets so unreasonable, so upset about little một lý do nào đó,ý nghĩ kia khiến tôi cực kì bực some reason, this thought made me SO làm cho tôi bực tức và tôi muốn tôi có thể làm điều gì angers me and I wish I could do something about không thì bạn chỉ bực tức với những người bạn làm việc you' only exasperate those you work một danh sách những người hay làm cho bạn bực trường hợp sếp bạn bực tức với bạn, bạn nên im case you are annoyed with your boss, you should shut bạn bực tức, hãy nói với bạn you're angry, simply say it to your bực tức với ai, hãy suy nghĩ trước khi ta nghĩ ngươi chỉ bực tức vì ngươi đơn I think you're just mad cause you're một chút bực tức trong giọng của bực tức khi anh ấy vui vẻ mà không có get mad when he's having fun without you.
Đôi khi, bạn nêncho phép bạn của bạn cảm thấy buồn bã hoặc bực you simply have to allow your friend to be sad or dân địa phương chắc chắn sẽ cảm thấy bị khó chịu hoặc bực tức nếu họ cảm thấy rằng bạn đang làm họ chậm are bound to feel irritated or exasperated if they feel that you're holding them tôi ghi nhận được rằng một người trung bình lãng phí 7 ngày để than phiền, làm những việc không cần thiết, suy đi nghĩ lại thay vì lên found the average person wasted 7 days complaining, doing unnecessary work, ruminating about the problem,Chúng tôi ghi nhận được rằng một người trung bình lãng phí 7 ngày để than phiền, làm những việc không cần thiết, suy đi nghĩ lại thay vì lên study has found that the average employee wasted seven whole days complaining to others, doing extra or unnecessary work, ruminating about the problem,Trong khi anh ta không phải là một nhân vật xấu xa, anh ta rất xấu tính, điều đó khiến anh ta không được lòng học sinh, và đôi khi gây căng thẳnghoặc bực tức với giáo viên và các nhân viên he is not an evil character, he is ill-tempered, which makes him unpopular with the student body,and occasionally causes tension or exasperation with teachers and other not leave the room in anger or in dạng tiểu tiên của mình, Chiffon thường hay cư xử như một đứa trẻ sơ sinh thông thường,cười to khi vui và khóc khi bực tức hoặc cần gì her fairy form, Chiffon usually behaves like a normal infant,laughing when she's happy and crying when she's upset or needs cô ấy đưa ra câu trả lời với hàm ý lảng tránh hoặc nói rằng không muốn đề cập chuyện đó,bạn cũng không nên thúc ép hoặc tỏ ra bực she gives an evasive answer or says she doesn't want to talk about it,Thay vì giận dữ hoặc bựctức, hãy nói lên quan điểm và chỉ ra giới hạn của bạn”, cô of getting angry or upset, you can take a stand and set boundaries,” she made Henry very am kind of upset about Lanky.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Although patients with takotsubo heart disease may be hypotensive, treatment with inotropes will usually exacerbate the disease. It is often stated that ulceration is exacerbated during examination periods and lessened during periods of vacation. This incites or exacerbates a number of conditions. In fact, by mandating increased use by shipping, it may well have exacerbated the problem. The situation was exacerbated by temperatures being the highest on record since the 1950s. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
bực tức tiếng anh là gì