Phê bình sinh thái ra đời đã đưa ra những đề xuất từ văn hóa để giải quyết khủng hoảng ấy. Từ lâu, chúng ta đã bị mài mòn với quan niệm "con người là thước đo của vạn vật", trong các loài, con người là kiểu mẫu, là sinh vật cao cấp, bằng trí tuệ và khả năng của mình, con người có thể làm chủ
Rượt Đuổi Tình Yêu. 28.02.2017bài này đọc chừng 16 phút. Mã số: 17-042. Hữu Tình. "Anh yêu Em. Dù cho sông Hương có cạn, núi Bến Ngự có mòn thì tình yêu của anh dành cho Em vẫn không bao giờ thay đổi". Thời trai trẻ, cái tuổi của mộng mơ và xúc cảm, Hữu Tình đã dành
Viết về tình yêu, Đỗ Thành Đồng luôn hiện diện là một kẻ cô đơn. Anh cô đơn từ "Rác", "Rỗng", "Xác". Anh tự xem mình là kẻ "có nỗi buồn trăng mười sáu". Ý tưởng "ngày cô đơn nở hoa" từ tập thơ trước nay vẫn tiếp tục sinh sôi. Nhưng nỗi buồn
Nhân vật trữ tình (tiếng Nga : liricheskyi geroi) là hình tượng nhà thơ trong thơ trữ tình, phương thức bộc lộ ý thức tác giả. Nhân vật trữ tình là con người "đồng dạng" của tác giả - nhà thơ hiện ra từ văn bản của kết cấu trữ tình (một chùm thơ, toàn bộ
TTV là một diễn đàn truyện, bởi thế chất "kiếm hiệp" bao gồm: kiếm hiệp, tiên huyễn hiệp, kì ảo hay dã sử là không thể thiếu. Song mình nhận thấy mảng thơ ca chủ đề này ở TTV là khá hiếm hoi. "Đao kiếm hoa phá trường không trữ tĩnh Ân oán kháp tự hư không huyễn mộng" —— Con người sẽ mãi mãi
cash. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tình", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Và hắn đã được Trix giúp đỡ tận tình. 2. Ngài phải tận tình đét đít tất cả chúng tôi! 3. Họ đã tận tình cống hiến cho công việc này. 4. Bà rất tận tình giúp đỡ trẻ em vô gia cư. 5. Các nhân viên hướng dẫn khách tận tình và chuyên nghiệp. 6. Cần những thiết bị tốt và những người lính giỏi, tận tình. 7. Giê-su tận tình chú tâm đến những người ngài chữa bệnh 8. Điều này thể hiện sự luôn chân thành, tận tình và chung thủy. 9. Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân. 10. Đừng nghĩ sự tận tình của Mo- rae sẽ kéo dài mãi mãi. 11. Mẹ hiền thân yêu tận tình dạy dỗ các chiến sĩ trẻ này 12. Ông là một nhà nho nghiêm khắc, tận tình và được học trò tôn kính. 13. Hèn gì em nhận được sự phục vụ tận tình ở quán cà phê Maurice. 14. Bà đã tận tình truyền nghề và kinh nghiệm cho các thế hệ diễn viên trẻ. 15. Tại đây, Dũng Thanh Lâm được nữ nghệ sĩ bậc thầy Kim Chưởng chỉ dạy tận tình. 16. 4 Nên bắt đầu giúp đỡ tận tình trước khi người học khởi sự tham gia rao giảng. 17. Thật là một bằng chứng vững chắc về lòng quan tâm tận tình của Đức Giê-hô-va! 18. Một người bạn của gia đình kể “Anh ta thật tử tế, tận tình giúp đỡ và quan tâm. 19. Thẩm phán Carter là tay chơi điếm tầm mức quốc tế, Mickey chiếu cố cho ông ta rất tận tình. 20. Sự tận tình đối với nghệ thuật chân dung của Maria khác biệt đối với các nhóm đạo Chúa khác nhau. 21. 7 Bạn có thể bày tỏ quan tâm tận tình, thành thật và nhiều hơn đến những người nghe tin mừng không? 22. Đúng, chúng ta phải luôn luôn lanh trí để nghĩ ra phương cách bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác. 23. Sẵn bản tính hiếu học, trung thực, hiền lành, ông Độ được chủ thương và tận tình truyền dạy nghề cho ông. 24. Họ đã gieo hạt đức tin và tận tình chăm sóc nuôi dưỡng đức tin ấy xin xem An Ma 3233–37. 25. Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên gia khuyên bằng những từ ngữ chuyên môn, hay nói thật tận tình. 26. Nó cứ nghĩ, biết đâu nó chẳng đến nỗi thua đau như vậy, nếu anh Percy đừng ra sức giúp nó tận tình đến thế. 27. Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”. 28. Quan trọng nữa là, họ còn củng cố hành vi hợp tác cần có để mang đến trải nghiệm khách hàng tận tình chu đáo. 29. Trên thực tế, anh em đồng đạo tận tình quan tâm nhau, dù lúc đầu người ly hôn không để ý đến sự giúp đỡ của họ. 30. Eirene tận tình săn sóc Alexios trong giây phút lâm chung vào năm 1118, cùng lúc âm thầm sắp đặt để Nikephoros và Anna kế vị ông. 31. Mặc dù cuộc khám nghiệm thi thể không đưa ra kết luận gì, nhiều lời buộc tội vào Croft, nói ông chăm sóc công chúa không tận tình. 32. Và chị chỉ ra sai lầm của người khác. không phải kiểu " A bắt được rồi " mà một cách ủng hộ, tận tình để mọi người có thể tốt hơn. 33. Và chị chỉ ra sai lầm của người khác. không phải kiểu "A bắt được rồi" mà một cách ủng hộ, tận tình để mọi người có thể tốt hơn. 34. Vào tháng 7, Caroline mắc bệnh đậu mùa rất nặng, và George cũng bị lây nhiễm khi chăm sóc vợ mình quá tận tình mà không có biện pháp phòng bệnh. 35. Một người góa vợ là anh Paul 49 tuổi cho biết “Tôi thấy vui khi những người tận tình giúp đỡ vẫn hỏi ý kiến tôi và để tôi quyết định. 36. Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 1125 Tòa Tổng Giám Mục “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”. 37. Anh là một tấm gương của Các Thánh Hữu Ngày Sau được hoàn toàn cải đạo mà tôi thường gặp sau khi đã dâng hết đời mình để phục vụ tận tình. 38. Sự kiện bạn đang lắng nghe và đáp ứng thông điệp về tin mừng chứng minh là Đức Giê-hô-va tận tình quan tâm đến bạn Ma-thi-ơ 2414. 39. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. 40. Những người chọn lựa một điều như thế thì cũng giống như những đứa con hư từ chối ngay cả không ăn thức ăn mà người mẹ nhân từ của chúng đã tận tình chuẩn bị cho chúng. 41. Dù bận rộn, chúng ta có bày tỏ quan tâm tận tình đến những người như thế và giúp những người đã thay đổi đời sống để họ cảm thấy được tiếp rước niềm nỡ như bè bạn không? 42. Và thường thì người chơi thể-thao hay giải-trí như trên tỏ ra rất tận tình và đầy hăng hái khiến người đi lễ nhà thờ có thể cảm thấy hổ thẹn vì sự thiếu sốt sắng của họ. 43. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. 44. Trong khi đó, Herrera nhân cơ hội tấn công và đánh bại Domínguez ở Gramalote ngày 2 tháng 2, tàn quân chính phủ chạy trốn đến trang trại Terán, gần đó, nhưng Herrera đã tận tình ăn mừng và không bức hại họ. 45. Một bia đá tưởng niệm to, bia đá Zeppelin ở Rheinufer, nhắc đến sự tận tình giúp đỡ của nông dân địa phương, những người đã bỏ lại công việc của họ trên đồng để giúp đỡ đội bay lúc đáp khẩn. 46. Khi mô tả về phép lạ của Chúa Giê-su, các sách Phúc Âm tiết lộ một con người có cảm xúc sâu xa, có lòng thương xót cao độ và quan tâm tận tình đến phúc lợi của người đồng loại. 47. Chúng tôi cũng nhận nhiều trợ giúp từ anh em đồng đạo, kể cả Ủy ban Liên lạc Bệnh viện tại địa phương. Ngoài ra, các y bác sĩ, là những người thường xuyên đối phó với các trường hợp như thế, cũng tận tình giúp đỡ”. 48. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. 49. Như Nalini Ambady, một nhà ngiên cứu ở trường Đại học Tufts đã chỉ ra rằng khi những người tham gia xem một đoạn clip 30 giây không tiếng giao tiếp giữa bệnh nhân và bác sỹ thật sự đánh giá của họ về mức độ tận tình và tốt bụng của bác sỹ dự đoán được việc vị bác sỹ đó có bị kiện hay không. 50. Qua những giờ phút cuối cùng của chồng họ và tiếp tục cho đến bây giờ, những người phụ nữ kiên quyết này đã cho thấy sức mạnh và lòng dũng cảm luôn thấy được ở các phụ nữ tuân giữ giao Ảnh hưởng mà những người phụ nữ đó để lại sẽ không thể nào đo lường được, không phải chỉ đối với gia đình mà còn đối với Giáo Hội của Chúa, với tư cách là những người vợ, người mẹ, và người bà; là chị em và cô dì; là giảng viên và người lãnh đạo; nhất là tấm gương mẫu mực và là những người tận tình bênh vực cho đức
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Quan điểm của... là một quan điểm mà ta khó có thể đồng tình bởi vì... One is very much inclined to disagree with… because… Quan điểm của... là một quan điểm rất dễ đồng tình bởi vì... One is very much inclined to agree with… because… Nếu tình trạng của tôi thay đổi thì tôi phải làm gì? What shall I do if my circumstances change? Tình trạng hôn nhân của tôi là ________ My marital status is ___________. bàn luận tình trạng ngoại giao to discuss the diplomatic situation vô tình lấn sân sang một lĩnh vực bày tỏ tình cảm to make one’s feeling clear bản đồ tình báo intelligence situation map có nhiều bạn tình cùng lúc vô tình theo đuổi một việc Ví dụ về đơn ngữ The marriage, which began without the customary reading of banns, ended in an amicable separation in 1842. He and his wife enjoyed an amicable if not stressful relationship until her death in 1991. Nothing is recorded in the assize rolls with regard to these perpetrators, showing there was probably some sort of amicable termination or out-of-court settlement. At the end of the tour, there was an amicable split. Perfect and especially amicable numbers are of little or no interest nowadays. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tình", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tình trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ngài phải tận tình đét đít tất cả chúng tôi! You must give us all a good spanking! 2. Các nhân viên hướng dẫn khách tận tình và chuyên nghiệp. Motivational and Professional Speakers. 3. Giê-su tận tình chú tâm đến những người ngài chữa bệnh Jesus took a personal interest in those whom he healed 4. Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân. Despite his hardship, Genival gave the tithe conscientiously. 5. Đừng nghĩ sự tận tình của Mo- rae sẽ kéo dài mãi mãi. Don't think Mo- rae's devotion will last forever. 6. Mẹ hiền thân yêu tận tình dạy dỗ các chiến sĩ trẻ này This willing band of brothers were by their mothers taught 7. Hèn gì em nhận được sự phục vụ tận tình ở quán cà phê Maurice. No wonder I get such great service at Cafe Maurice. 8. Thẩm phán Carter là tay chơi điếm tầm mức quốc tế, Mickey chiếu cố cho ông ta rất tận tình. Judge Carter is a world-class whoremonger and Mickey takes good care of him. 9. Đúng, chúng ta phải luôn luôn lanh trí để nghĩ ra phương cách bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác. Yes, we must always be watchful for ways in which we can show personal interest in others. 10. Họ đã gieo hạt đức tin và tận tình chăm sóc nuôi dưỡng đức tin ấy xin xem An Ma 3233–37. They have planted the seed of faith and are nourishing it with care see Alma 3233–37. 11. Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên gia khuyên bằng những từ ngữ chuyên môn, hay nói thật tận tình. It is not enough for advice, or for professionals to give advice that is theoretically sound, or well-meant. 12. Eirene tận tình săn sóc Alexios trong giây phút lâm chung vào năm 1118, cùng lúc âm thầm sắp đặt để Nikephoros và Anna kế vị ông. Irene nursed Alexios on his deathbed on 1118, while at the same time still scheming to have Nikephoros and Anna succeed him. 13. Và thường thì người chơi thể-thao hay giải-trí như trên tỏ ra rất tận tình và đầy hăng hái khiến người đi lễ nhà thờ có thể cảm thấy hổ thẹn vì sự thiếu sốt sắng của họ. And, usually, such activities are pursued with a dedication and zeal that could put the average churchgoer to shame.
tận tình tiếng anh là gì