1. Và, như nhiều người khác, ông ta đang ngủ gật trong buổi thuyết giảng.. Et, comme plein de gens, il était en train de piquer du nez pendant le sermon. 2. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe.. DES milliers de personnes meurent chaque année pour s'être assoupies, voire endormies, au volant. Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề buồn ngủ tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ mobitool.net biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: Fall asleep là gì, Drowsy, Buồn tiếng Anh La gì, Sleepy là gì, Ngáp Tiếng Anh là gì, Ngủ tiếng Anh, Đi ngủ tiếng Anh là gì, Sleepiness. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGỦ GÀ NGỦ GẬT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. tiếng việt tiếng anh Sleep /ѕli:p/: Giấc ngủSleep tight: Ngủ ѕaуTo ѕleep in: Ngủ quênTo ѕleep lightlу: Ngủ nhẹTo go khổng lồ ѕleep: Đi ᴠào giấc ngủSleepilу /'ѕli:pili/: Ngái ngủSleepᴡalker: Mộng duSleepleѕѕneѕѕ /'ѕli:pliѕniѕ/: Mất ngủSleepу /'ѕli:pi/: bi thảm ngủ, mơ mộngTo be aѕleep: Ngủ, vẫn ngủTo fall aѕleep: Ngủ thiếp điTo doᴢe: Ngủ gậtTo doᴢe off: Để ngủ thiếp điTo droᴡѕe: bi thiết ngủ, ngủ Đi nằm ngủ hoặc ít nhất cũng mặc nguyên quần áo đi nằm. Go to bed, or at least lie down in your clothes. Literature. Việc ngủ rất ít được xem như một dấu hiệu của sự cần mẫn và thăng tiến". It's been considered a mark of very hard work and upward mobility to get very little sleep .". jw2019. cash. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi ngủ gật tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi ngủ gật tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ gật in English – Vietnamese-English Dictionary GẬT in English Translation – Tr-ex3.’ngủ gật’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – gật trong Tiếng Anh là gì? – English gà ngủ gật trong Tiếng Anh là gì? – English vựng Tiếng Anh về giấc ngủ – Trung tâm anh ngữ từ vựng về chủ đề giấc ngủ trong tiếng Anh Gật Tiếng Anh Là Gì ? Học Từ Vựng Về Chủ Đề Giấc Ngủ … thí sinh ngủ quên nên bị điểm 0 tiếng Anh Giám thị đã quá vô … sinh ngủ quên bị điểm 0 tiếng Anh Giám thị đã làm hết trách …Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi ngủ gật tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 ngụ ý nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ngợp là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 ngợm là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ngồi thiền tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ngố tàu là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ngọt ngào tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 ngọng là gì HAY và MỚI NHẤT In the bedroom – Trong phòng ngủIn the bedroom – Trong phòng ngủVIETNAMESEngủ gậtngủ gụcENGLISHdozeNOUN/doʊz/drowseNgủ gật là ngủ không tự chủ, không ý thức được là mình vừa đột ngột mèo của tôi thích ngủ gật trước đống cat likes dozing in front of the tôi không thể không ngủ gật khi nghe thầy giảng couldn’t help but doze off during his chúTrong tiếng Anh có những động từ chuyên dùng cho việc ngủ nghê, chúng mình cùng học ha!– sleep ngủ I am not talking in my sleep. – Tôi không có mớ lúc ngủ đâu.– doze ngủ gật My cat likes dozing in front of the fire. – Con mèo của tôi thích ngủ gật trước đống lửa.– oversleep ngủ nướng She always oversleeps during weekends. – Cô ấy luôn ngủ nướng trong những ngày cuối tuần.– nap ngủ trưa/ngủ ngắn If he were home, he’d be going down for his nap. – Nếu anh ấy ở nhà, anh ấy sẽ ngủ trưa.– wake up thức dậy I usually wake up at six. – Tôi thường thức dậy lúc sáu giờ.– snooze ngủ ráng/ngủ cố Don’t set up too many alarms and hit snooze all the time. – Đừng có đặt quá nhiều báo thức rồi cố gắng ngủ ráng.Danh sách từ mới nhấtXem chi tiết Joe Biden ngủ gật trong bài phát biểu của lái Toyota ngủ gật trong cuộc đua độ pilot of Toyota fell asleep at the wheel in hầu như ngủ gật trong lớp mỗi hầu như ngủ gật trong lớp mỗi gật trong khi xem TV hay thư giãn vào chiều asleep while watching TV or when relaxing in the hết chúng ta thỉnh thoảng ngủ gật mà không đánh là ngủ gật, tay vẫn còn cầm em thường ngủ gật trong lớp và không thích often fell asleep in class and they did not like đã bao giờ ngủ gật trong lớp chưa?Ngủ gật trong khi xem TV hay thư giãn vào chiều off while watching tv or relaxing in the bệnh lạ, thiếu nữ một ngày ngủ gật 40 flu vaccine makes a girl fall asleep 40 times a thật không thể tin mình lại ngủ gật trong I can't believe I actually fell asleep in the middle of the dường như đã ngủ gật trong khi em đang đọc.”.Dường như anh ấy đã ngủ gật khi lái xe".Năm 2017, con trai nhỏ của em gái của tôi ngủ gật trên 2017, my sister's younger son fell asleep at the là lần thứ 3 tôi thấy cậu ta ngủ gật trong lớp của dường như đã ngủ gật trong khi em đang đọc.”.Tôi đã ngủ gật trong lúc đợi nó đấy!”.Frodo ngồi lại một mình một lúc, vì Sam đã ngủ was left to himself for a while, for Sam had fallen động cũng sẽ vang lên nếu có một học sinh ngủ gật trong tàn của ngủ gật trong lớp sắp tới rồi….Demise of upcoming asleep in class and….Thay vì ngủ gật, anh ấy rất tỉnh of being asleep he was wide cả gan dám ngủ gật trong tiết học của tôi sao?".Có thể tài xế đang ngủ gật hoặc say think the driver might be asleep or drunk. Tại sao chọn ies Giới thiệu Học Viện IES Chương Trình Học Sát cánh cùng IES Tin tức Thi IELTS và Du học Bạn đang xem Ngủ gật tiếng anh là gìGiấc ngủ trong tiếng Anh được miêu tả như thế nào? Có những trạng thái nào khi ngủ? Cùng tìm hiểu những từ vựng thú vị về giấc ngủ của chúng ta nhé. Dưới đây là tổng hợp từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về chủ đề giấc /slip/ Giấc ngủSleep tight Ngủ sayTo sleep in Ngủ quênTo sleep lightly Ngủ nhẹTo go to sleep Đi vào giấc ngủSleepily /’slipili/ Ngái ngủSleepwalker Mộng duSleeplessness /’sliplisnis/ Mất ngủSleepy /’slipi/ Buồn ngủ, mơ mộngTo be asleep Ngủ, đang ngủTo fall asleep Ngủ thiếp điTo doze Ngủ gậtTo doze off Để ngủ thiếp điTo drowse Buồn ngủ, ngủ gậtDrowsy /’drauzi/ Buồn ngủTo have an early night Đi ngủ sớmDream Giấc mơInsomnia /in’sɔmniə/ Mất ngủTo bed down Nằm xuống ngủAt bedtime Trước khi đi ngủTo make the bed Dọn giườngTo snooze Ngủ gà ngủ gật, giấc ngủ ngắnSnore /snɔ/ Tiếng ngáyTo snore NgáyTo yawn NgápYawn /jɔn/ Cái ngápTo wake up Thức dậyFall asleep Ngủ thiếp điA heavy sleeper Một người ngủ rất sayTake a nap Chợp mắt một chútGet a good night’s sleep Ngủ một giấc ngon lànhSleep like a baby Ngủ sâu và bình yên như một đứa trẻGo straight to sleep Ngủ ngay lập tức sau một việc gì đóGet… hours of sleep a night Ngủ bao nhiêu tiếng mỗi đêmSleep on back Ngủ nằm ngửaXem thêm Game Ai La Triệu Phú Powerpoint Ai Là Triệu Phú Kèm Hướng DẫnSleep like a log Ngủ say như chếtGo to bed Đi ngủSleep in Ngủ nướngSleep slightly Ngủ nhẹSleep on side Ngủ nằm nghiêngSleep on stomach Ngủ nằm sấpHave insomnia Mắc chứng mất ngủStay up late Thức khuyaPull an all-nighter Thức suốt đêm để làm việc, học bài hoặc ra ngoàiI’m exhausted Tôi kiệt sức và buồn ngủI can barely hold my eyes open Tôi cố gắng mở mắt nhưng mắt cứ díu lạiBe tossing and turning all night Trằn trọc khó ngủA restless sleeper Một người khó ngủ, hay trằn trọc, thao thức, tỉnh giấc giữa đêmA night owl Cú đêm những người hay thức khuyaGet up at the crack of dawn Thức giấc sớm khi mặt trời mọcWake up to an alarm Tỉnh dậy khi chuông báo thức reoCrawl back in bed Ngủ lại sau khi tỉnh giấcAn early bird Một người dậy sớmSorry to be late, I was oversleep Xin lỗi tới trễ, tớ ngủ quên mấtI don’t remember any more because I passed out at that point Tôi chả nhớ gì vì tôi đã ngủ thiếp đi lúc đóAfter a working night, he slept like a baby Sau một đêm làm việc, anh ấy ngủ như một đứa trẻXem thêm Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Là Gì ? Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Hiện Nay Thế Nào If anyone becomes sleepy and drowsy, please open your đứng đầu nghiên cứu Jennifer Turgiss, cho biết có 15% trong số họ ngủ gà ngủ gật khi làm việc ít nhất 1 lần/ tuần!Lead researcher, Jennifer Turgiss, found that 15% of them doze off on the job at least once a week!Nếu có bạn nào buồn hay ngủ gà ngủ gật, xin mở mắt ra vì rất quan trọng phải cảnh giác, phải tỉnh you are feeling sleepy or drowsy, please open your eyes because it is very important to be alert, to be có bạn nào buồn hay ngủ gà ngủ gật, xin mở mắt ra vì rất quan trọng phải cảnh giác, phải tỉnh anyone is feeling sleepy or drowsy, please open your eyes because it is very important to be alert, to be awake. và một giờ sau tôi ra ngoài để tìm mẹ thì thấy mẹ đang ở trong bếp. and an hour later I came out to find mom in the vẫn ở trên giường và ngủ gà ngủ gật hoặc xem những tạp chí thời trang đã stays in bed and dozes or looks at outdated fashion mọi khi, Arthur lái xe, còn bà ngủ gà ngủ gật, và sung sướng khi đi ngủ với ông trước 12 giờ always, Arthur had done the driving, and she had dozed off on the trip out, and was happy to climb into bed with him before năm phút ngồi thiền tỉnh táo có giáAnd five minutes of wakeful sitting practiceis of far greater value than twenty minutes of dozing! thì hãy cố gắng mở hé mắt và nhẹ nhàng tập trung nhìn vào không gian trên sàn nhà trước you're tired and find yourself dozing off when you close your eyes, try opening them slightly and focusing your gaze softly on a space on the floor in front of ngủ gà ngủ gật, cho dù vết thương của ông đang phục hồi chậm chạp, và một cơn lạnh chết người đang lan tỏa từ vai ông xuống tay và dozed, though the pain of his wound was slowly growing, and a deadly chill was spreading from his shoulder to his arm and động chậm và kiên trì Taichi Ohno Nhà sang lập ra hệ thống sản xuất Toyota Taichi Ohno nói rằng nó là tốt nhất Rùa chậm hơn nhưng chắc dẫn đến ít dư thừa hơn và đáng khao khát hơn thỏ tốc độ và có thể chạy trước trong các cuộc đua vàWork slowly and consistently Taiichi Ohno, founder of the Toyota Production System, says it best“The slower but consistent tortoise causes less waste and is much more desirable than the speedy hare that races ahead andthen stops occasionally to dậy sớm, trưa ngủ một chút,Having woke up early, took a little snap at noon,although I drank lots of coffee but I was still sleepy on the tối kia, Martin Avdeitch- người thợ đóng giày khiêm tốn, ngủ gà ngủ gật trên quyển Kinh Thánh đang mở ra trên tay, thình lình ông nghe có tiếng nói Martin!One night Martin Avdeitch, a humble shoemaker, dozing over his open bible, suddenly seemed to hear a voice saying,“Martin!Hiện giờ tớ chỉ có thể trình bày những bài giảng ngắn bởi tớ cònquá trẻ, và bên cạnh đó, ông Ben Weatherstaff sẽ ngỡ mình đang ở giữa nhà thờ và lại ngủ gà ngủ can only give short lectures now because I am very young,and besides Ben Weatherstaff would feel as if he was in church and he would go to sleep.”.Tác dụng tổ hợp của nhiều chai bia và mặt trời nóng bức làm cho ông ấy ngủ gà ngủ gật, và ông ấy hoàn toàn không được chuẩn bị khi một con cá linh động bị mắc câu, giật mạnh cần câu của ông ấy và đánh thức ông ấy combination of several bottles of beer and a hot sun caused him to nod off, and he was completely unprepared when a lively fish got himself hooked, tugged at his line and woke him asleep even in someone else's house, you really are shameless.”.Chính vì vậy, những học sinh không thể chống lại sự mệt mỏi vàAs a result, those students who can no longer fight the fatigue andThường thì tôi sẽ ngủ gà ngủ gật khi chưa xong I usually fall asleep before I không tin cô ta không phangcho ngài, một cú vào đầu như đã làm với con trai ngài ngay khi ngài ngủ gà ngủ gật.".I would not trust her not toSau khi uống thuốc, anh ấy đã ngủ gà ngủ gật… và đã phải điền vào tất cả các câu trả lời ngay trước khi giờ thi kết taking those, he fell asleep and had to fill in all the answers right before the test was ta không có nhiều chi tiết về lời cầu nguyện của Chúa Giê-xu bởi vì các nhân chứng đang gà gật have few details about the content of Jesus' prayers,since any potential witnesses were định mắng cho Mallinson mấy câu về sự bồn chồn lúc nãy, và có lẽ anh đã mắng rồi nêu anh thanh niên không đột nhiên đứng ngay dậy, đầu chạm vào trần buồng máy bay, laylay đánh thức anh Barnard, người Mỹ, đang gà gật ngủ ở ghế hàng bên kia lối felt tempted to rag Mallinson about his fidgets, and would perhaps have done so had not the youth risen abruptly, bumping his head against the roof and waking Barnard, the American,who had been dozing in his seat at the other side of the narrow vậy, họ tiếp tục chơi một cách rất duyên dáng và đưa những móng tay dài nhọn đụng khẽ vào các dây đàn tam thập lục,đầu họ bắt đầu gật gật như thể họ đang ngủ gà they played on very gently and just touching the cords of the zithers with their long pointed nails,Các nhân viêncho biết họ thường thấy anh ngủ hoặc gà gật trên ghế nên không sớm phát hiện rằng Hsieh đã qua told the TaipeiTimes that they were so used to seeing him sleeping or slumped in his chair that they did not initially realize Hsieh was làBenadryl có thể làm cho chó cưng của bạn gà gật và buồn ngủ nhưng không nên sử dụng thường xuyên như một loại thuốc an thần cho Benadryl can make your dog drowsy and sleepy, but it is not intended to be used on a regular basis as a dog số ngủ gà ngủgật, một số khác đăm nhìn ra cửa few people sleep; some look out the nhà nhỏ trở nên nóng bức hơn và họ tỏa cả ra bên ngoài-những người Mỹ thì ngủgà ngủ gật dưới tán cây ở vườn sau còn những người Braxin thì chơi bài bên hàng rào ở phía dirty little cottage grew hot andthe men settled outdoors-the Americans napping under a scrawny shade tree in the backyard and the Brazilians playing cards along the fence in the cách nào đó, tôi vẫn có thể ngủ gà gật giữa đống lộn xộn này.

ngủ gật tiếng anh là gì